Từ đồng nghĩa với Tổ quốc là các từ: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương. Những từ này cũng tuy có nghĩa giống nhau nhưng chúng ta khi sử dụng cũng cần cân nhắc, xem xét vì không phải trường hợp nào chúng cũng có thể thay thế cho nhau được.
Từ đồng nghĩa với Tổ quốc là các từ: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương. Những từ này cũng tuy có nghĩa giống nhau nhưng chúng ta khi sử dụng cũng cần cân nhắc, xem xét vì không phải trường hợp nào chúng cũng có thể thay thế cho nhau được.
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh (Tiếng Việt 5, tập một, trang 4-5) hoặc bài Việt Nam thân yêu (Tiếng Việt 5, tập một, trang 6) những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc?
Tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Gạch dưới từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
Tìm những từ đồng nghĩa với Tổ quốc
tìm hai từ đồng nghĩa với tổ quốc
Khoanh tròn chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các câu sau:
a) Tổ quốc
b) Non sông
c) Nước nhà
d) Đất đai