Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là gì? Các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ láy hay từ ghép?
Các tiếng chiền (trong chùa chiền, nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là j? Các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ láy hay từ ghép?
cho các từ: mềm mại, nảy nở, nhỏ nhoi, rơi rớt, mếu máo, học hành, thăm thẳm, chùa chiền đâu là từ ghép, đâu là từ láy
Trong các từ: Róc rách, châm chọc, xôn xao, phương hướng, cây cỏ, chùa chiền , xinh xắn , có:
A. 4 từ láy, 4 từ ghép. B. 3 từ láy, 5 từ ghép.
C. 5 từ láy, 3 từ ghép. D. 2 từ láy, 6 từ ghép.
chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép
nếu là từ láy thì láy toàn bộ hay láy bộ phận
nếu là từ ghép thì ghép chính phụ hay đẳng lập
chiền chiện là từ ghép hay láy?
nếu là từ láy thì láy toàn bộ hay bộ phận
nếu và từ ghép thì chính phụ hay đẳng lập
nhanh nhé, mk cần gấp
ai nhanh và đúng mk k
Phân loại các từ láy sau: ha hả, oa oa, lí nhí, nhấp nhô, xấu xí, chùa chiền, no nê, đo đỏ, học hành, tan tành, nhẹ nhõm, xanh xanh
Từ "môn học" là từ loại nào
Từ ghép hay từ láy
Mà nếu là từ ghép thì ghép chính phụ hay ghép đẳng lập
Mk tick cho
Ùng oàng thuộc từ láy gì
Mộc mạc là từ láy hay từ ghép
Từ "tươi cười" là từ ghép hay từ láy ?