1 vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang chịu tác dụng của lực kéo theo phương ngang có độ lớn 5N,Xác định độ lớn của lực ma sát trượt trong các trường hợp sau :
a, Vật chuyển động thẳng đều
b,Vật cđ nhanh dần đều với g=1m/s^2
c,Vật cđ chậm dần dều với g=2m/s^2
*Lưu ý: Trả lời có giải thích :(
Câu nào đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Chọn phát biểu sai:
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc luôn cùng chiều chuyển động.
B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vector gia tốc luôn ngược chiều chuyển động.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc luôn cùng chiều dương.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vector gia tốc luôn ngược hướng với vector vận tốc.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều, chậm dần đều là gì?
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A. cùng chiều với chuyển động.
B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng . HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
2. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B. đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D. đều lấy giá trị âm .
3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc
A. biến đổi theo hàm số bậc nhất , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
B. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
C. biến đổi theo hàm số bậc hai , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
D. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
5. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Phương trình vận tốc là Thay vào
A. B. C. D.
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng cũng là CĐT BĐĐ
A. còn bao gồm cả vật ban đầu chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại ,sau đó bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược lai .
B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều .
C. là chuyển động thẳng chậm dần đều .
D. bao gồm vật chỉ chuyển động thẳng nhanh dần đều và vật chỉ chuyển động thẳng chậm dần đều .
7. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B. đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D. đều lấy giá trị âm .
8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Vận tốc ban đầu và gia tốc lần lượt là Đối chiếu với :
A. và B. và
C. và D. và
9. Công thức liên hệ vận tốc gia tốc và quãng đường :
A. B. C. D.
10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều : , thì
A. v luôn dương . B. a và v luôn trái dấu với nhau . C. a luôn dương . D. a và v luôn cùng dấu với nhau .
Có một chuyển động thẳng nhanh dần đều a > 0. Cách thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động trở thành chậm dần đều?
A. đổi chiều dương để có a<0
B. triệt tiêu gia tốc (a=0)
C. đổi chiều gia tốc để có a ' → = − a →
D. không cách nào trong số A, B, C
Một người có khối lượng 60kg đứng trong một thang máy .Tính áp lực của người lên sàn thang máy hay tính trọng lượng của của người khi thang máy
a. Đứng yên
b. Đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1 m / s 2
c. Đi lên chậm dần đều với gia tốc 2 m / s 2
d. Đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 2 m / s 2
e. Đi xuống chậm dần đều với gia tốc 2 m / s 2
f. Chuyển động thẳng đều 2m/s
Viết phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh, chậm dần đều.