Câu 10:Số tỉnh và thành phố của Việt Nam giáp biển là:
A.18 B.28 C.38 D.30
Tỉnh, thành phố nào sau đây giáp biển?
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
Câu 5: Quần đảo xa nhất của nước ta (Trường Sa), thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây:
A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình.
C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 6: Biển Đông có diện tích là:
A. 2 447 000 km2 B. 3 447 000 km2 C. 4 447 000 km2 D. 5 447 000 km2
Câu 7: Đa số các loại khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
A. lớn. B. vừa và nhỏ.
C. rất lớn. D. nhỏ.
Câu 8: Điền từ còn thiếu trong câu sau: khoáng sản là tài nguyên…1…, vì thế chúng ta cần phải khai thác…2., sử dụng 3…và có …4. nguồn tài nguyên này.
(Lựa chọn các đáp án: 2. hợp lí, 4. hiệu quả, 1. không thể phục hồi, 3. tiết kiệm).
Câu 9: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bạch Long Vĩ B. Côn Đảo
C. Cồn Cỏ D. Phú Quốc
Câu 10. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?
A. 18
B. 28
C. 38
D. 48
dựa vào atlat địa lí việt man,kể tên các tỉnh,thành phố giáp biển của nước ta lần lượt từ bắc vào nam?
Câu 1: Cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc
A. Thái Bình B. Sơn La C. Ninh Bình D. Lạng Sơn.
Câu 2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?
A. Á - Âu và Thái Bình Dương. B. Á - Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
C. Á - Thái Bình Dương. D. Á - Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Vịnh biển nào ở tỉnh Quảng Ninh được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vinh Nha Trang
B. Vịnh Văn Phong
C. Vịnh Hạ Long
D. Vịnh Cam Ranh
- Dựa vào bản đồ hành chính Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc trong Atlat Địa lí Việt Nam, hãy:
- Xác định ví trí mà tỉnh thành phố mà em đang sống.
- Xác định vị trí tọa độ các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta.
- Lập bảng thống kê theo mẫu sau. Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển?
A. 54 tỉnh và Câu 49. (NB) Việt Nam hiện nay gồm có:
thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
C. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương