Các tính chất của chất như thể (rắn, lỏng, khí), màu sắc, mùi, vị, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện, dẫn nhiệt,… là các tính chất nào của chất?
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.
Câu 3:
Oxygen là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí, tan ít trong nước.
a. Những thông tin trên thể hiện tính chất nào của khí oxygen? Nêu các đặc điểm cơ bản của thể khí.
b. Lấy ví dụ con người cần hỗ trợ cung cấp oxygen cho hoạt động hô hấp.
cho các tính chất sau : sự cháy, khối lượng riêng , nhiệt đọ nóng chảy , tính ta , sự phân hủy , sự biến đổi thành chất khác , màu sắc , thể rắn - lỏng - khí .
số tính chất đều ko thuộc tính chất vật lý là:
A.5 B. 4 C.3 D.2
trình bày đặc điểm 3 thể của chất thế nào là tính chất vật lí tính chất hoá học của chất cho ví dụ
kể tên ít nhất hai chất ở thể rắn, lỏng, khí mà em biết.
Tìm hiểu những chất quanh em để hoàn thành bảng theo gợi ý sau :
Chất : sắt :
Thể ( ở nhiệt độ phòng ) : rắn :
Đặc điểm nhận biết ( về thể ) : Có hình dạng và thể tích xác định :
Ví dụ và vật thể chứa chất đó : chiếc đinh sắt :
Cho các tính chất sau: (1) trong suốt ; (2) đục (không trong suốt) ; (3) để lâu không thay đổi ; (4) để lâu có thể tạo ra kết tủa rắn ; (5) để lâu có thể tách lớp chất lỏng. Các tính chất của dung dịch, huyền phù, nhũ tương lần lượt