Đáp án B
Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành 1 lớp để dễ dàng hấp thu vận chuyển nước và muối khoáng
Đáp án B
Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành 1 lớp để dễ dàng hấp thu vận chuyển nước và muối khoáng
Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành mấy lớp ?
A.2 lớp
B. 1 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Sự khác biệt trong cấu tạo thân non và miền hút của rễ thể hiện qua đặc điểm nào dưới đây ?
1. Hàm lượng chất dự trữ chứa trong ruột
2. Số lớp tế bào ở phần biểu bì
3. Cách sắp xếp tương quan giữa mạch rây và mạch gỗ.
4. Màu sắc của phần thịt vỏ
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 1, 3, 4
Sự khác biệt trong cấu tạo thân non và miền hút của rễ thể hiện qua đặc điểm nào dưới đây ?
1. Hàm lượng chất dự trữ chứa trong ruột
2. Số lớp tế bào ở phần biểu bì
3. Cách sắp xếp tương quan giữa mạch rây và mạch gỗ.
4. Màu sắc của phần thịt vỏ
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 13. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Tách một vảy hành tây ra khỏi củ hành.
B. Dùng kim mũi mác khoanh một mảnh biểu bì có kích thước 1cm x 1cm và nhẹ nhàng tách lấy lớp biểu bì đó.
C. Đậy lớp biểu bì lên lam kính.
D. Nhỏ một giọt nước cất lên, đậy lamen.
E. Quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học từ vật kính 10x sang vật kính 40x.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D → E. | C. A → C → B → D → E. |
B. A → D→ C →B → E. | D. B → C → D → A → E. |
Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?
A. 4 lớp
B. 3 lớp
C. 2 lớp
D. 1 lớp
Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?
A. 4 lớp
B. 3 lớp
C. 2 lớp
D. 1 lớp
Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?
A. 4 lớp
B. 3 lớp
C. 2 lớp
D. 1 lớp
Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa ?
A. Ruột
B. Bó mạch
C. Biểu bì
D. Thịt vỏ
Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa ?
A. Ruột
B. Bó mạch
C. Biểu bì
D. Thịt vỏ