Các sông ở Trung Bộ, Đông Trường Sơn có lũ từ tháng 9 đến tháng 12, trùng với các tháng mưa nhiều ở khu vực này.
Chọn: C.
Các sông ở Trung Bộ, Đông Trường Sơn có lũ từ tháng 9 đến tháng 12, trùng với các tháng mưa nhiều ở khu vực này.
Chọn: C.
Câu 12: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm:
A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 13: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 14: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 15: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho miền phát triển nền nông nghiệp:
A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình.
B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới.
D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
Câu 16: Địa hình vùng núi của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam
Câu 17: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung
Câu 18: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam.
B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ,
C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô.
D. Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là ?
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 20: Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam:
A. Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng
B. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
C. Trên đất liền đới rừng nhiệt đới gió mùa phát triển và trên biển Đông hệ sinh thái biển nhiệt đới vô cùng giàu có.
D. Cả 3 đặc điểm chung.
Câu 1: Khu vực đồng bằng bị đồi núi chia cắt mạnh là:
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ D. Không có đồng bằng nào.
Câu 2: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 là:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sông Trung Bộ?
A. Nhiều sông lớn B. Ngắn và dốc C Lũ lên nhanh và đột ngột D. Lũ đến chậm
Câu 4: Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng:
A.Đông Bắc – Tây Nam, vòng cung C. Đông – Tây, vòng cung
B.Bắc - Nam, vòng cung D. Tây Bắc – Đông Nam, vòng cung
Câu 5: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Lá cờ tổ quốc tung bay trên đỉnh ngọn núi rồng : Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang”.
Cực B Cực Đ, Cực N, cực T
Câu 6: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 7: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng (hướng nghiêng):
A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông.
Câu 8: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc .B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 10: Đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?
A. 1/4 diện tích lãnh thổ B. 2/3 diện tích lãnh thổ C. 3/4 diện tích lãnh thổ D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 11: Loại gió có đặc điểm lạnh và khô là gió:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 12: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung là do tác động của:
A. Vị trí địa lí B. Đia hình C. Địa chất D. Lượng mưa.
Câu 13: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hướng vòng cung là:
A. Bắc Sơn , Ngân Sơn C.Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc (TB-ĐN)
B.Bắc Sơn, Hoàng Liên Sơn D. Dãy Con Voi, Pu Sam Sao
Câu 14. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là:
A. Cảnh quan đồi núi C. Cảnh quan đồng bằng châu thổ
B. Cảnh quan bờ biển D.Cảnh quan đảo, quần đảo
Câu 15. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. Bão. B. Thủy triều. C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở bờ biển.
Câu 16. Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 17. Đây là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Có nhiều thiên tai. B.Kĩ thuật khai thác lạc hậu.
C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. D.Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng.
Câu 18: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất Feralit.
Câu 19: Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi đã tạo nên dạng địa hình độc đáo ở nước ta là
A. địa hình cacxtơ. B. địa hình cồn cát.
C. địa hình mài mòn ven biển. D. địa hình cao nguyên xếp tầng.
Câu 20: Miền khí hậu nào của nước ta có mùa mưa lệch hẳn về thu đông?
A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu phía Nam.
C. Miền khí hậu Đông Trường Sơn. D. Miền khí hậu Biển Đông.
Câu 1: Khu vực đồng bằng bị đồi núi chia cắt mạnh là:
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ D. Không có đồng bằng nào.
Câu 2: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 là:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sông Trung Bộ?
A. Nhiều sông lớn B. Ngắn và dốc C Lũ lên nhanh và đột ngột D. Lũ đến chậm
Câu 4: Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng:
A.Đông Bắc – Tây Nam, vòng cung C. Đông – Tây, vòng cung
B.Bắc - Nam, vòng cung D. Tây Bắc – Đông Nam, vòng cung
Câu 5: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Lá cờ tổ quốc tung bay trên đỉnh ngọn núi rồng : Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang”.
Cực B Cực Đ, Cực N, cực T
Câu 6: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 7: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng (hướng nghiêng):
A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông.
Câu 8: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc .B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 10: Đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?
A. 1/4 diện tích lãnh thổ B. 2/3 diện tích lãnh thổ C. 3/4 diện tích lãnh thổ D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 11: Loại gió có đặc điểm lạnh và khô là gió:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 12: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung là do tác động của:
A. Vị trí địa lí B. Đia hình C. Địa chất D. Lượng mưa.
Câu 13: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hướng vòng cung là:
A. Bắc Sơn , Ngân Sơn C.Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc (TB-ĐN)
B.Bắc Sơn, Hoàng Liên Sơn D. Dãy Con Voi, Pu Sam Sao
Câu 14. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là:
A. Cảnh quan đồi núi C. Cảnh quan đồng bằng châu thổ
B. Cảnh quan bờ biển D.Cảnh quan đảo, quần đảo
Câu 15. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. Bão. B. Thủy triều. C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở bờ biển.
Câu 16. Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 17. Đây là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Có nhiều thiên tai. B.Kĩ thuật khai thác lạc hậu.
C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. D.Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng.
Câu 18: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất Feralit.
Câu 19: Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi đã tạo nên dạng địa hình độc đáo ở nước ta là
A. địa hình cacxtơ. B. địa hình cồn cát.
C. địa hình mài mòn ven biển. D. địa hình cao nguyên xếp tầng.
Câu 20: Miền khí hậu nào của nước ta có mùa mưa lệch hẳn về thu đông?
A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu phía Nam.
C. Miền khí hậu Đông Trường Sơn. D. Miền khí hậu Biển Đông.
Câu 22: Vùng núi có địa hình cao nhất Việt Nam là:
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam.
Câu 23: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là:
A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn B. Xử lý nước thải, chất thải công nghiệp
C. Khai thác tốt các nguồn lợi từ sông D. Đắp đê ngăn lũ.
Câu 24: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là:
A. Hệ sinh thái ngập mặn B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái tre nứa D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 25: Nhân tố không hình thành nên khí hậu nước ta là nhân tố nào?
A. Vị trí địa lý . B. Địa hình C. Hoàn lưu gió mùa D. Thực vật
Câu 26: Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là : A. Đèo Ngang. B. Dãy Bạch Mã. C. Đèo Hải Vân. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 27: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần do:
A.Miền trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông.
C. Ảnh hưởng của địa hình. D. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo.
Câu 31. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. Bão. B. Thủy triều. C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở bờ biển.
Câu 32.Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
A.Bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô.
B.Được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển
C.Có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá
D.Có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt
Câu 17: Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A ( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồi núi Đông Bắc 1… a. Là vùng cao nguyên rộng, đất đỏ badan màu mỡ.
2. Vùng đồi núi Tây Bắc 2… b. Từ phía Nam s. Cả đến Bạch Mã. Là vùng đồi núi thấp, 2 sườn không đối xứng.
3. Vùng đồi núi Trường Sơn
Bắc 3…. c. Nằm giữa s. Hồng và s. Cả, là vùng núi cao hiểm trở.
4. Vùng đồi núi Trường Sơn
Nam 4… d. Tả ngạn s. Hồng. Là vùng đồi núi thấp, nhiều cánh cung lớn, đồi phát triển.
Câu 17 :Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồng bằng sông Hồng 1 .. a. Thuộc châu thổ s. Hồng và Cửu Long.Nhiều bãi bùn, rừng ngập mặn phát triển
2. Vùng đồng bằng sông Cửu
Long 2…. b.Diện tích 15000 km2. Hệ thống đê vững chắc, nhiều ô trũng không được bồi đắp phù sa.
3 Dạng bờ biển mài mòn 3…. c. Diện tích 40 000 km2 . Không có hệ thống đê ngăn lũ. Cao trung bình 2 -3m
4. Dạng bờ biển bồi tụ 4….. d. Từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. Địa hình khúc khuỷu, lồi lõm, nhiều vũng vịnh, bãi cát sạch.
18. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đối với khí hậu miền Bắc:
A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa
C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô
19.Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau:
A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa
C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô
20 Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào :
A. Tây Bắc B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ
21 Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta:
A. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới.
B. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm.
C. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam.
D. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long.
22 Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm:
A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
B. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.
C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp
23 Hệ thống sông không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc –đông nam của là:
A. Sông Kì Cùng-Bằng Giang B. Sông Hồng C. Sông Mã D. Sông Cả
24. Sông chảy theo hướng vòng cung là:
A. Sông Chảy B. Sông Mã C. Sông Gâm D. Sông Mê Công
25. Chế độ nhiệt trên biển Đông
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
26 Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
27 .Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu thể hiện:
A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%.
D. Tất cả các ý trên
28.Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Bắc
C. Bạch Mã
D. Trường Sơn Nam.
29. Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy:
A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8 D. Tháng 9
Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ:
A. Mùa hè B. Hè thu C. Mùa thu D. Thu đông
30. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta:
A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Mã và sông Đồng Nai
C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công D. Sông Hồng và sông Mê Công
B.TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm và tính đa dạng, thất thường của khí hậu Việt Nam?.
Câu 2.Trình bày và giải thích đặc điểm sông ngòi Việt Nam?
Câu 1: Khu vực đồng bằng bị đồi núi chia cắt mạnh là:
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ D. Không có đồng bằng nào.
Câu 2: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 là:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sông Trung Bộ?
A. Nhiều sông lớn B. Ngắn và dốc C Lũ lên nhanh và đột ngột D. Lũ đến chậm
Câu 4: Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng:
A.Đông Bắc – Tây Nam, vòng cung C. Đông – Tây, vòng cung
B.Bắc - Nam, vòng cung D. Tây Bắc – Đông Nam, vòng cung
Câu 5: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “ Lá cờ tổ quốc tung bay trên đỉnh ngọn núi rồng : Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang”.
Cực B Cực Đ, Cực N, cực T
Câu 6: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C.Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 7: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng (hướng nghiêng):
A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông.
Câu 8: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc .B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 10: Đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?
A. 1/4 diện tích lãnh thổ B. 2/3 diện tích lãnh thổ C. 3/4 diện tích lãnh thổ D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 11: Loại gió có đặc điểm lạnh và khô là gió:
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 12: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung là do tác động của:
A. Vị trí địa lí B. Đia hình C. Địa chất D. Lượng mưa.
Câu 13: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hướng vòng cung là:
A. Bắc Sơn , Ngân Sơn C.Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc (TB-ĐN)
B.Bắc Sơn, Hoàng Liên Sơn D. Dãy Con Voi, Pu Sam Sao
Câu 14. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là:
A. Cảnh quan đồi núi C. Cảnh quan đồng bằng châu thổ
B. Cảnh quan bờ biển D.Cảnh quan đảo, quần đảo
Câu 15. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. Bão. B. Thủy triều. C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở bờ biển.
Câu 16. Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 17. Đây là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Có nhiều thiên tai. B.Kĩ thuật khai thác lạc hậu.
C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. D.Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng.
Câu 18: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất Feralit.
Câu 19: Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi đã tạo nên dạng địa hình độc đáo ở nước ta là
A. địa hình cacxtơ. B. địa hình cồn cát.
C. địa hình mài mòn ven biển. D. địa hình cao nguyên xếp tầng.
Câu 20: Miền khí hậu nào của nước ta có mùa mưa lệch hẳn về thu đông?
A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu phía Nam.
C. Miền khí hậu Đông Trường Sơn. D. Miền khí hậu Biển Đông.
Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Cả 3 ý trên
Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:
A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á
B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á
C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á
D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á
Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ
D. Nhật Bản, Trung Quốc
Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở
A. Tây Nam Á và Đông Nam Á
B. Đông Nam Á và Đông Á
C. Nam Á và Tây Nam Á
D. Nam Á và Đông Nam Á
Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it
B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it
C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it
D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng
A. Nhất thế giới.
B. Thứ hai thế giới.
C.Thứ ba thế giới.
D. Thứ bốn thế giới.
Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?
A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan.
C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?
A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.
B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.
C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là
A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.
C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ki-tô giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Ấn Độ giáo
Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A.Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đại dương.
Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới núi cao.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là
A. Dịch vụ du lịch.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Công nghiệp và du lịch.
D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
Câu 20: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?
A. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:
A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm
B. Quanh năm nóng ẩm
C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng
D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô
Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới
B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới
C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới
D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới
Câu 23: Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:
A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi
B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài
C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu
D. Châu Á có nhiều chủng tộc
Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?
A. Châu Âu, Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Phi D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?
A. Bán hoang mạc, hoang mạc
B. Xa van, cây bụi gai.
C. Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn
D. Rừng rậm nhiệt đới, xa van
Câu 26: Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?
A. Xa-van
B. Rừng lá rộng
C. Rừng lá kim
D. Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?
A. Lúa Gạo
B. Lúa mì
C. Ngô, khoai
D. Lúa mạch
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.
D. Bắc – nam và vòng cung.
Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo
B. Do lãnh thổ rất rộng.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào?
a. Bắc Á, Tây Nam Á. b. Đông Á, Trung Á.
c. Đông Nam Á, Nam Á. d. Tây Nam Á, Trung Á.
5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào?
a. Bắc Băng Dương. b. Thái Bình Dương.
c. Ấn Độ Dương. d. Đại Tây Dương.
6. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á
c. Bắc Á d. Trung Á.
7. Cảnh quan ở châu Á phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của....
a. vị trí địa lý. b. địa hình.
c. khí hậu. d. biển và đại dương.
8. Khai thác Tập bản đồ trang 4 và trang 6, cho biết vùng Xi bia có cảnh quan chủ yếu nào?
a. Đài nguyên. b. Rừng lá kim (Taiga).
c. Thảo nguyên. d. Hoang mạc.
9. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
a. Đông Nam Á và Nam Á b. Nam Á và Đông Á
c. Đông Á và Đông Nam Á. d. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
10. Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
a. Rừng lá kim. b. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
c. Hoang mạc và bán hoang mạc. d. Rừng nhiệt đới ẩm.
11. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì...
a. Châu Á tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi.
b. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn, thuận lợi phát triển kinh tế.
c. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
d. Châu Á có nhiều chủng tộc, là nơi ra đời của các tôn giáo lớn.
12. Dân cư Châu Á tập trung đông ở những khu vực nào?
a. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. b. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á
Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta
A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn?
A. Đông Á, Bắc Á, Tây Á. B. Đông Á, Tây Á, Trung Á.
C. Tây Á, Trung Á, Bắc Á. D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
so sánh khu vực đồi núi tây bắc và đông bắc,khu vực bắc trường sơn và nam trường sơn