Đáp án: A
Giải thích: Các sinh tố dễ tan trong chất béo là: Sinh tố A, D, E, K – SGK trang 82
Đáp án: A
Giải thích: Các sinh tố dễ tan trong chất béo là: Sinh tố A, D, E, K – SGK trang 82
Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ:
A. Sinh tố C.
B. Sinh tố A.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố K.
Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ:
A. Sinh tố C.
B. Sinh tố A.
C. Sinh tố D.
D. Sinh tố K.
Câu 6: Chất cần thiết cho việc tái tạo lại các tế bào đã chết?
A. Chất béo B. Chất khoáng
C. Chất đường bột D. Chất đạm
Câu 7: Sinh tố có thể tan trong chất béo là?
A. Sinh tố A, B, C, K B. Sinh tố A, D, E, K
C. Sinh tố A, C, D, K D. Sinh tố A, B, D, C
Câu 8: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là?
A. 500 - 800 B. 00 – 370
C. 1000 - 1150 D. 800- 900
Câu 9: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột
Câu 10. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :
A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối
Câu 11.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 12. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là không đúng:
A. Thay đổi món ăn, điều kiện tài chính
B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng
C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
D. Ăn đủ no đủ chất
Câu 13. Thế nào là nhiễm độc thực phẩm?
A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm
B. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
C. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm
D. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
Câu 14: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hầu hết các trái cây đều chứa …….
Dầu cá có chứa nhiều vitamin… …… và vitamin D
Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo sẽ mắc bệnh… ………..
Thịt, cá, tôm, sữa là loại thực phẩm giàu chất…… …………………..
Hãy kể tên các sinh tố tan trong nước và sinh tố tan trong chất béo. Sinh tố nào ít bền vững nhất? Cho biết cách bảo quản.
Những nóm nào dễ làm mất sinh tố tan trong chất béo tan trong nước?
Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là những sinh tố dễ tan trong nước cần chú ý điều gì ?
Câu 22: Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten là:
A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 10%.
Câu 23: Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình?
A. Vì tùy thuộc vào lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc mà mỗi người có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau.
B. Để tiết kiệm chi phí.
C. Để tiết kiệm thời gian.
D. Để đảm bảo tốt cho sức khỏe
Câu 24:Thu nhập bằng hiện vật gồm có:
A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm
B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội
C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm
D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm
Câu 25:Để có một đôi mắt khỏe thì cần phải bổ sung các loại thực phẩm nào?
A. Thịt lợn, súp lơ, cá B. Cam, trứng, dưa chuột
C. Cà rốt, bí ngô, cà chua. D. Ngô, thịt bò, đậu xanh