Gồm 10 quốc gia:
- Việt Nam
- Philipin
- Malaixia
- Brunây
- Inđônêxia
- Xingapo
- Thái Lan
- Campuchia
- Lào
- Mianma
Quốc giaThủ đôDiện tích (km²)Dân số (đa phần năm 2008)Ngày kết nạp
BruneiBandar Seri Begawan5.765490.000
07/01/1984
CampuchiaPhnom Penh181.03513.388.91030/04/1999
IndonesiaJakarta1.904.569230.130.00008/08/1967
LàoVientiane236.8006.320.00023/07/1997
MalaysiaKuala Lumpur329.84728.200.00008/08/1967
MyanmaNaypyidaw676.57850.020.00023/07/1997
PhilippinesManila300.00092.226.600
(2007)08/08/1967
SingaporeSingapore City707,14.839.400
(2007)08/08/1967
Thái LanBăng Cốc513.11563.389.730
(2003)08/08/1967
Việt NamHà Nội331.69092.516.058
Quốc kỳQuốc giaThủ đôDiện tích (km²)Dân số (đa phần năm 2008)Ngày kết nạp
Brunei | Bandar Seri Begawan | 5.765 | 490.000 | 7/1/1984 | |
Campuchia | Phnôm Pênh | 181.035 | 13.388.910 | 30/4/1999 | |
Indonesia | Jakarta | 1.904.569 | 230.130.000 | 8/8/1967 | |
Lào | Viêng Chăn | 236.800 | 6.320.000 | 23/7/1997 | |
Malaysia | Kuala Lumpur | 329.847 | 28.200.000 | 8/8/1967 | |
Myanmar | Naypyidaw | 676.578 | 50.020.000 | 23/7/1997 | |
Philippines | Manila | 300.000 | 92.226.600 (2007) |
8/8/1967 | |
Singapore | Singapore | 707,1 | 4.839.400 (2007) |
8/8/1967 | |
Thái Lan | Bangkok | 513.115 | 63.389.730 (2003) |
8/8/1967 | |
Việt Nam | Hà Nội | 331.690 | 92.516.058 (2015) |
28/7/1995 |