Câu 9. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế
A. Zn + CuSO4 →ZnSO4 + Cu ; B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
C. CuO + H2 → Cu + H2O ; D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng thế?
A.CO2 + NaOH ->NaHCO3
B.CO2 + H2O -> H2CO3
C. CO2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Câu 25: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A. CO2 + NaOH ->NaHCO3
B. CO2 + H2O -> H2CO3
C. CO2+ 2Mg ->2MgO + C
D. CO2+ Ca(OH)2-> CaCO3 + H2O
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.
C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.
Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?
A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.
Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là
A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
giúp mik zới
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. SO3 + H2O H2SO4. D. H2 + CuO Cu + H2O.
Phản ứng nào KHÔNG PHẢI phản ứng thế lá
A. CuO+H2--> Cu+H2O
B. Mg+2HCl--> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+CO2--> CaCO3+H2O
D. Zn+CuSO4--> ZnSO4+Cu
Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A, CO2 + Ca(OH)2 -t°-> CaCO3 + H2O
B, CuO + H2 -t°-> Cu + H2O
C, CaO + H2O --t°-> Ca(OH)2
D, 2KMnO4 -t°-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :
a, 2KClO3 -t°->2KCl + 3O2
b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3
c, 2Fe(OH)3 -t°->Fe2O3 + 3H2O
d, C + 2MgO -t°->2Mg + CO2
A. a,c B. b,d C. a,b D. c,d
Câu 18: Thành phần của không khí gồm:
A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :
A. Khó hóa lỏng
B. Tan nhiều trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Nhẹ hơn không khí
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất
D. Một chất
Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi
A.Sự hô hấp B.Sự đốt nhiên liệu C.Dùng trong PƯ hóa hợp
D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
Câu 13: Chọn đáp án sai A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 14: Chọn đáp án đúng
A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy
B. Oxi được dung làm chất khử
C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất
Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.
Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.