Cho hỗn hợp A l 2 O 3 , ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. A l 2 O 3 , FeO, Zn, MgO.
B. A l 2 O 3 , Fe, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO.
D. Al, Fe, Zn, Mg.
Cho luồng khí H 2 đi qua hỗn hợp chất rắn gồm: CuO, FeO, ZnO, MgO, MnO. Sau phản ứng hoàn toàn thu được các kim loại là
A. Cu, Fe
B. Cu, Fe, Mg
C. Cu, Fe, Zn
D. Cu, Fe, Zn, Mn
Cho các hợp chất sau: A l 2 O 3 ; A l ( O H ) 3 ; M g O ; F e O ; C r 2 O 3 ; C r ( O H ) 3 ; C r O 3 ; Z n O . Số hợp chất có tính lưỡng tính là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO , Fe 2 O 3 , ZnO , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, Zn, MgO
Cho luồng khí H 2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO , Fe 2 O 3 , ZnO , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO