Chọn: B.
Các nước phát triển kinh tế ở ôn đới có nền nông nghiệp sản xuất chuyên môn hóa với qui mô lớn, tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp và ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Chọn: B.
Các nước phát triển kinh tế ở ôn đới có nền nông nghiệp sản xuất chuyên môn hóa với qui mô lớn, tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp và ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Quan sát các hình ảnh, nêu một số biện pháp khoa học - kĩ thuật được áp dụng trong sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa.
Câu 1.Nông nghiệp Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: A. Rộng lớn. B. Ôn đới. C. Hàng hóa. D. Công nghiệp. Câu 2. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở: A. Quy mô diện tích lớn. B. Sản lượng nông sản cao. C. Chất lượng nông sản tốt. D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ. Câu 3. Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là : A. Hoa kì. B. Ca-na-đa. C. M ê-hi-cô. D. Ba nước như nhau Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 4.Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ có đặc điểm: A. Lạc hậu. B.Tiên tiến. C. Bình thường. D.Dựa vào sức người.
Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao. Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. |
Câu 6. Khối NAFTA thành lập năm
A. 1991
B. 1992
C .1993
D. 1994
.
Câu 7. Ai Cập nằm ở khu vực …. của châu Phi.
A. Bắc Phi
B. Trung Phi.
C. Nam Phi
Câu 8. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
A. Bắc
B. Nam
C. Đông
D. Tây
Câu 9. Châu Mĩ là nơi sinh sống của chủng tộc
A. Nê grô ít.
B. Môn - gô - lô – ít.
C. Ơ rô pê ô it.
D. Tất cả các chủng tộc.
Câu 10.Người đầu tiên tìm ra Châu Mĩ là: A. Đia xơ năm 1487 B. Cri x – tốp – Cô – Lôm - Pô năm 1492 C.A – mê – ri – Cô – ve – xpu – xi năm 1552 D.Cô – péc – nic năm 1523 |
Nền nông nghiệp của nước phát triển kinh tế ở ôn đới không có đặc điểm:
A. Sản xuất chuyên môn hóa với qui mô lớn.
B. Tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp.
C. Áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Xây dựng các trang trại và hợp tác xã hiện đại.
Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ôn hòa thể hiện như thế nào ?
Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn , có giá trị cao , nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì ?
Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì?
Điều kiện nào sau đây không giúp nền nông nghiệp Hoa Kì và Canada phát triển đến trình độ cao ?
A.Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến.
B.Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C.Ưu thế về khoa học tự nhiên hiện đại.
D.Dân cư phân bố không đều.
Sự hợp tác rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất máy bay ở châu Âu thể hiện như thế nào? A.Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế B.Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế C.Phát triển trọng điểm ở các nước Tây Âu, Nam Âu và Đông Âu D.Rộng khắp các nước nhưng chỉ phục vụ ngành dịch vụ là chủ yếu
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Đặc đặc điểm chung của nền kinh tế Châu phi *
Phần lớn các nước chậm phát triển, chủ yếu trồng cây công nghiệp và khai thác khoáng sản để xuất klhẩu
Nguồn tài nguyên phong phú nên công nghiệp phát triển nhưng phải nhập khẩu lương thực
Chăn nuôi rất phát triển do thích nghi khí hậu nóng, công nghiệp hiện đại
Xuất khẩu chủ yếu là lương thực, café, ca cao, lạc, dầu cọ, cây ăn quả