Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014
Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A. 22,2 % GDP của thế giới
B. 23,4 % GDP của thế giới
C. 28,5 % GDP của thế giới
D. 25,8 % GDP của thế giới
Vấn đề các nước lớn như Hoa Kì, Trung Quốc, Liên Bang Nga độc quyền, bá quyền nhiều mặt về kinh tế - xã hội ảnh hướng đến
A. xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới
B. các nước có nền kinh tế kém phát triển
C. các nước ở khu vực châu Phi và Nam Mĩ
D. kinh tế của các cường quốc kinh tế (Hoa Kì, Nga,…)
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Để thể hiện số dân của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của hoa kì, giai đoạn 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu Vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.
Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm:
A. 1993
B. 1994
C. 1995
D. 1996
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số dân số của hoa kì qua các năm
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ đầu năm
A. 1985
B. 1995
C. 2005
D. 2015
Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004:
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?
A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm.
B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm.
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.