Đáp án D
Các nước có nền kinh tế chậm phát triển, nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo thường tập trung ở châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh. Dân số ở các khu vực này thường đông và tăng nhanh
Đáp án D
Các nước có nền kinh tế chậm phát triển, nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo thường tập trung ở châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh. Dân số ở các khu vực này thường đông và tăng nhanh
Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm:
(2.5 Điểm)
A. Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Là khu vực đông dân nhất thế giới.
D. Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai.
1.Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm:
A. Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Là khu vực đông dân nhất thế giới.
D. Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai.
2.Bắc Mĩ có vị trí, giới hạn:
A. Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa.
B. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam.
C. Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.
3.Đặcđiểm về nền nông nghiệp của Bắc Mĩ:
A. Chủ yếu là trồng trọt mang tính độc canh.
B. Nông nghiệp tiến tiến, hiệu quả cao áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Nông nghiệp lạc hậu chủ yếu là chăn nuôi gia súc theo lối cổ truyền.
D. Nông nghiệp phát triển, chủ yếu là trồng cây lương thực.
4.Khối kinh tế Méc-cô-xua bao gồm các nước:
A. U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Nam phi, Chi-lê.
C. Chi-lê, Bô-li-vi-a, Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.
D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
5.Nền công nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm:
A. Tiến tiến, hiệu quả cao do tự nhiên thuận lợi.
B. Nền công nghiệp hiện đại, phát triển cao.
C. Khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
D. Bắt đầu phát triển.
6.Theo em biết vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông?
A. Cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu.
B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.
C. Hệ thống núi Coóc-đi-e cao đồ sộ như bức tường thành ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí Tây-Đông.
D. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
7.Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của:
A. Ca-na-da B. Hoa kỳ C. Mê-hi-cô D. Ba nước hợp tác.
8.Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình:
A. Di dân B. Chiến tranh C. Công nghiệp D. Tác động thiên tai.
9.Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung Và Nam Mĩ là gì ?
A. Năng suất cây trồng thấp.
B. Hạn hán và sâu bệnh thường xuyên.
C. Đất nông nghiệp chiếm diện tích thấp.
D. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.
10.Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ là:
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it . C. Ơ-rô-pê-ô-it . D. Ô-xta-lô-it.
11.Trung và Nam Mĩ gọi là Mĩ La Tinh vì lý do:
A.Vì họ nói ngôn ngữ La Tinh
B. Vì họ được truyền bá văn hóa La Tinh
C. Họ có văn hóa và ngôn ngữ bản địa La Tinh
D. Cả A và B.
12.Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào?
A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều.
giúp tớ vs
Câu 11: Gần 50% dân số thế giới tập trung ở đới
A.Nóng
B.Ôn hòa
C. Lạnh
D. Hoang mạc
Câu 12. Dân số đới nóng tăng nhanh đã làm cho
A. chiến tranh kết thúc, kinh tế chậm phát triển, cạn kiệt tài nguyên .
B. kinh tế chậm phát triển, đời sống con người khó khăn, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên
C. đới nóng có nhiều lao động phục vụ cho nền sản xuất nông nghiệp .
D. tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, ô nhiễm môi trường sống .
Câu 13: Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm
A. cây công nghiệp ngắn ngày.
B. Cây lương thực lấy hạt.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây lương thực lấy củ.
Câu 14: Đặc điểm khí hậu đới ôn hòa
A.Đới ôn hoà mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường.
B.Đới ôn hòa mang tính chất mát mẻ, thời tiết ổn định, ánh sáng chan hòa.
C.Đới ôn hòa là đới nằm giữa đới nóng và đới lạnh, thời tiết ấm ấp, mưa nhiều.
D.Đới ôn hòa là đới mang tính chất trung gian chuyển tiếp giữa môi trường hoang mạc với môi trường vùng núi, thời tiết thay đổi thất thường.
Câu 15:Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của loại gió nào?
A. Gió Mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió Tây ôn đới D. Gió Đông cực
Dân số đông và tăng nhanh tập trung chủ yếu ở các nước có đặc điểm
A. nền kinh tế phát triển chậm, nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo.
B. kinh tế phát triển, công nghiệp dịch vụ đóng vai trò chủ đạo.
C. diện tích lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên giàu có.
D. trình độ dân trí cao, khoa học công nghệ phát triển
Dân số thế giới tăng nhanh trong 2 thế kỉ XIX và XX có lợi ích gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2.
2.a. Dân cư trên thế giới phân bố đông đúc ở những khu vực nào? Tại sao phân bố đông ở những khu vực đó?
2.b. Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới.
2.c. Công thức tính mật độ dân số (Đơn vị người/km2)
Ví dụ: Dân số Việt Nam là 96.000.000 người, diện tích 331.212 km2
Kết quả: 96.000.000: 331.212 = 290 người/km2
Câu 3. Quần cư nông thôn là gì? Quần cư đô thị là gì?
Câu 4. So sánh điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị?
Câu 5. Sự xuất hiện các siêu đô thị dẫn đến hậu quả gì?
Câu 6. Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào ? Nêu tên các kiểu môi trường của đới nóng ?
Câu 7. Trình bày đặc điểm môi trường xích đạo ẩm.
Câu 8. Tại sao diện tích xavan và nửa hoang mạc ở nhiệt đới đang ngày càng mở rộng?
Câu 9. Tại sao đất ở môi trường nhiệt đới có màu đỏ vàng?
Câu 10. Trình bày đặc điểm môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 11. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng?
Câu 12. Dân số đới nóng tăng nhanh gây sức ép như thế nào tới tài nguyên môi trường?
Câu 13. Trình bày đặc điểm khí hậu và sự phân hoá môi trường đới ôn hoà.
Câu 14. Trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.
Câu 15. Trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp của ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa.
Câu 16. Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ bầu không khí?
Câu 17. Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
BÀI TẬP
Năm | 1960 | 1970 | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 | 2020 |
Số dân | 30 | 41 | 52 | 65 | 77 | 85 | 96 |
Cho bảng số liệu sau:
|
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901 - 2006 (Đơn vị : triệu người)
giúp lẹ nha đang cần gấp !
Câu 2: Vào đầu Công nguyên , dân số thế giới tăng chậm vì sao ?
A/ Do dịch bệnh
B/ Do đói kém
C/ Do y tế chậm phát triển
D/ Do dịch bện đói kém và chiến tranh
Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lương thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm. B. ổn định. C. tăng chậm. D. tăng nhanh.
Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lương thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm. B. ổn định. C. tăng chậm. D. tăng nhanh. giúp vớiiiiii ạ:((((((((((((( đăng mấy câu ko cs ai tl:)
Nhóm nước nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn:
A/ Công nghiệp
B/ Nông nghiệp
C/ Phát triển
D/ Đang phát triển