Đáp án D
Cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, trao đổi chất dinh dưỡng và sinh trưởng nhanh nên dễ thích ứng với môi trường.
Đáp án D
Cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, trao đổi chất dinh dưỡng và sinh trưởng nhanh nên dễ thích ứng với môi trường.
Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới
Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.
(2) Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.
(3) Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.
(4) So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới.
Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.
(2) Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.
(3) Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.
(4) So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào C. Môi trường trong cơ thể
B. Các nội bào D. Hệ thần kinh
Câu 4: Vai trò của hồng cầu
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. vận chuyển O2 và CO2
C. vận chuyển các chất thải
D. vận chuyển hoocmon
Câu 5: Loại tế bào có khối lượng nhiều nhất
A. hồng cầu C. Tiểu cầu
B. bạch cầu D. Huyết tương
Câu 6: Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào
A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Cả a, b, c
Câu 7: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Lưới nội chất B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Màng tế bào
Câu 8: Tính chất của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền B. Co rút và dẫn truyền
C. Cảm ứng và co rút D. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 9: Cột sống của người có dạng
A. Một vòng cung B. Một đường thẳng ngang
C. Một đường thẳng đứng D. Chữ S
Câu 10: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?
A. Hồng cầu B. Hồng tố C. Huyết sắc tố D. Hồng cầu tố
Câu 11: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
Câu 12: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở
A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi
Câu 13: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. cả a, b, c
Câu 14: Các pha của một chu kỳ tim gồm
A. Thất co, nhĩ co B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
C. Thất dãn, nhĩ dãn D. Thất dãn, nhĩ co
Câu 15: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?
A. Co tâm nhĩ B. Co tâm thất C. Dãn chung D. Cả a, b, c
Câu 16: Chất gây hại cho tim mạch là:
A. Rượu B. Thuốc lá C. Heroin D. Cả a, b, c
Câu 17: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 18: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
A. Hầu B. Thanh quản C. Phổi D. Sụn nhẫn
Câu 19: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:
A. Họng B. Thanh quản C. Phế quản D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
(1) Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là sinh vật sản xuất
(2) Trong một hệ sinh thái, vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
(3) Chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên giữa môi trường và quần xã sinh vật sẽ bị phá vỡ khi trong hệ sinh thái không còn các sinh vật tiêu thụ
(4) Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
(5) Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn nên hiệu suất sinh thái của các loài sinh vật không cao
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể?
(1) Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể: mức độ sinh sản, mức tử vong, sự phát tán.
(2) Kích thước tối đa của quần thể phụ thuộc vào khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
(3) Nguyên nhân làm cho số lượng cá thể của quần thể luôn thay đổi và nhiều quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học: thiếu hụt nguồn sống, dịch bệnh, cạnh tranh gay gắt, sức sinh sản giảm, tử vong tăng.
(4) Kích thước của quần thể là số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
(5) Tăng trưởng thực tế thường gặp ở các loài có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp như: vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, cỏ 1 năm...
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:
I. Trùng phân các đơn phân hữu cơ thành các đại phân tử.
II. Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.
III. Từ các chất vô cơ hình thành các đơn phân hữa cơ
A. I→II→III
B. III→I→II
C. II→III→I
D. III→II→I
Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:
I. Trùng phân các đơn phân hữu cơ thành các đại phân tử.
II. Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.
III. Từ các chất vô cơ hình thành các đơn phân hữa cơ.
A. I→II→III.
B. III→I→II.
C. II→III→I.
D. III→II→I.
Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:
I. Trùng phân các đơn phân hữu cơ thành các đại phân tử.
II. Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.
III. Từ các chất vô cơ hình thành các đơn phân hữu cơ.
A. I → II → III
B. III → I → II
C. II → III → I
D. III → II → I
Có 10 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp với số lần như nhau ở vùng sinh sản, môi trường cung cấp 2480 NST đơn, tất cả các tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường cung cấp thêm 2560 NST đơn. Biết không có trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 2n = 4
B. 2n = 8
C. 2n = 16
D. 2n = 32