Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp năng lượng. Than, dầu, khí -> phát triển nhiệt điện chạy bằng than và khí.
Đáp án cần chọn là: D
Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp năng lượng. Than, dầu, khí -> phát triển nhiệt điện chạy bằng than và khí.
Đáp án cần chọn là: D
Thế mạnh trong ngành công nghiệp ở Tây Nguyên là
a) sản xuất vật liệu xây dựng và thuỷ điện
b) sản xuất hàng tiêu dùng
c) công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện
d) chế biến nông-lâm sản và thuỷ điện
câu 30: Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào ;A.công nghiệp hóa chất luyện kim màu .B.công nghiệp luyện kim đen,C.công nghiệp vật liệu xây dựngD.công nghiệp năng lượng hóa chất
Câu 16: (Nhận biết)
Ngành công nghiêp chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. luyện kim đen.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 29: (Nhận biết)
Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí nông nghiệp.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 10: Thế mạnh chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến lương thực – thực phẩm.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. khai thác và chế biến khoáng sản, phát triển thủy điện.
Câu 11: Tài nguyên quan trọng nhất trong việc sản xuất lương thực – thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa. B. than nâu.
C. sét cao lanh. D. khí tự nhiên.
Câu 12: Trên vùng đất cát pha ở Bắc Trung Bộ người dân thường trồng nhiều
A. cây ăn trái. B. cây lương thực theo hướng thâm canh.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 13. Nơi có nghề làm muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang, Phan Thiết. B. Cà Ná, Sa Huỳnh.
C. Quy Nhơn, Nha Trang. D. Tuy Hòa, Tam Kỳ.
Câu 14: Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên ?
A. Thiếu nước vào mùa khô. B. Biến động của giá nông sản.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất.
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng
A. phát triển vụ đông.
B. thâm canh lúa nước.
C. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
D. áp dụng máy móc hiện đại vào sản xuất.
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết tỉ trọng sản phẩm điện sản xuất của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2001?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. 100%
B. 47,3%
C. 77,8%
D. 78,1%
Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá tri sản xuất công nghiệp ở nước ta:
a. Chế biến lương thực, thực phẩm
b. Hóa chất
c. Khai thác nhiên liệu
d. Vật liệu xây dựng
Giúp mình với ạ
Quan sát hình 32.2 SGK và cho biết : Khu công nghiệp Thủ Đầu Một không có ngành công nghiệp nào trong số các ngành dưới đây? (5 Điểm) Sản xuất vật liệu xây dựng. Chế biến lâm sản. Chế biến lương thực - thực phẩm.
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng 39,8% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Động cơ điêden
B. Quần áo
C. Bia
D. Sơn hóa học