Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p6 (Y): 1s22s22p63s2 (Z): 1s22s22p3 (T): 1s22s22p63s23p3
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X): 1s22s22p6 (Y): 1s22s22p63s2
(Z): 1s22s22p3 (T): 1s22s22p63s23p3
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
Cho P là một tripeptit được tạo ra từ các amino axit X, Y và Z (Z có cấu tạo mạch thẳng). Kết quả phân tích các amino axit X, Y và Z này cho kết quả sau:
Chất |
%mC |
%mH |
%mO |
%mN |
M |
X |
32,00 |
6,67 |
42,66 |
18,67 |
75 |
Y |
40,45 |
7,87 |
35,95 |
15,73 |
89 |
Z |
40,82 |
6,12 |
43,53 |
9,52 |
147 |
Khi thủy phân không hoàn toàn P, người ta thu được hai phân tử đipeptit là X-Z và Z-Y. Vậy cấu tạo của P là:
A. Gly – Glu – Ala.
B. Gly – Lys – Val
C. Lys – Val – Gly
D. Glu – Ala – Gly
Cho sơ đồ sau:
FeS2 → X → Y → Z → Fe
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. FeS, Fe2O3, FeO
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3
Cho dãy chuyển hóa sau:
Fe → X + FeCl 3 → Y + FeCl 2 → Z + Fe NO 3 3 . X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl 2 , Ag, AgNO 3
B. Cl 2 , Cu, HNO 3
C. HCl, Fe, HNO 3
D. HCl, Ag, AgNO 3
Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 , 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 1 , 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. Y < Z < X
B. X < Z < Y
C. X ≤ Y ≤ Z
D. Z < X < Y
Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg.
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.
Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác, cho 5,58 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.
B. 4,68 gam.
C. 2,34 gam
D. 2,52 gam.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.