Hướng dẫn: Mục II (lược đồ 10.1), SGK/87 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Hướng dẫn: Mục II (lược đồ 10.1), SGK/87 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Chiều từ bắc xuống nam của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 3500 km.
B. 4500 km.
C. 5500 km.
D. 2500 km.
Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều
A. lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. lúa gạo, mía, chè, bông
C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
Loại nông sản trồng nhiều ở các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc không phải là:
A. lúa mì.
B. củ cải đường.
C. ngô
D. mía.
Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường
B. Lúa gạo, mía, bông
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô
D. Lúa gạo, hướng dương, chè
Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là?
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. Lúa gạo, mía, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
D. Lúa gạo, hướng dương, chè.
Các nông sản chính của các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc
A. Cừu, củ cải đường
B. Lúa mì, ngô
C. Ngô, lúa gạo
D. Cừu, chè
Chiều từ đông sang tây của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các vùng ở Hoa Kì | Kiểu khí hậu |
---|---|
1. Đông Bắc và Bắc. 2. Phía Nam. 3. Duyên hải phía Tây. |
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Địa Trung Hải. |