Cho hàm số y = x^4 + 2(m + 1)x^2 + 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 1
b) Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Tìm phương trình đường cong đi qua các điểm cực trị đó
Cho 2 đa thức: P(x)= 2x4 + 3x3 + 3 - 3x2 + 3x + 4x2 - x4 - x
Q(x)= x4 - 2x + 4 + x3 + 3x2 + 4x - 2 - x2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x)
Cho hai đa thức: A(x) = x4 + 2 – 3x2 – x3
và B(x) = 3x2 + x4 + 5
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tính A(x) + B(x)
c/ Chứng tỏ đa thức B(x) không có nghiệm
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = (x2 - 9)2 + |y - 2| - l; b) B = x4 + 3x2 +2;
Hệ số của x 4 trong đa thức Q ( x ) = 5 x 4 - x 5 - x 2 - 2 x 3 + 3 x 2 + 3 x - 2 x 4 + 5 là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
.Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch A,cho x4=4,y2=15 và 3x2-y2=5 Tính y1,y2
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến: x5 – 3x2 + x4 - 1/2 x – x5 + 5x4 + x2 – 1