Chọn: A.
Các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc là người Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc.
Chọn: A.
Các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc là người Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc.
Các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc:
A. Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc.
B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc.
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút.
D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin.
Các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc:
A. Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc.
B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc.
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút.
D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin.
Quan sát các hình 22.1, cho biết:
- Có các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc?
- Địa bàn cư trú của các dân tộc sông bằng nghề chăn nuôi và địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng nghề săn bắt
Câu 4. Cuộc sống ở đới lạnh sinh động hẳn lên khi cây cỏ, rêu địa y nở rộ ở đất liền
cùng với sự sinh sôi nảy nở của các loài chim thú cá vào:
A. Mùa thu B. Mùa đông C. Mùa xuân D. Mùa hạ
Câu 5. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh ?
A. Voi B. Tuần lộc. C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu 6. Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. Độ cao trên 3000m, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 7. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu
hẹp ?
A. do con người dùng tàu phá băng. B. do ô nhiễm môi trường nước.
C. do Trái Đất đang nóng lên. D. do nước biển dâng cao.
Câu 8. Trong các hoang mạc thường:
A. Lượng mưa rất lớn. B. Lượng bốc hơi rất thấp.
C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn.
D. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
Câu 9. Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đới. B. rừng lá kim.
C. Rêu, địa y. D. xa van, cây bụi.
Câu 10. Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Nhỏ nhất thế giới. B. Nhỏ nhất ở châu Phi
C. Lớn nhất ở châu Phi. D. . Lớn nhất thế giới.
Câu 11. Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. vô cùng khắc nghiệt.
C. thất thường. D. thay đổi theo mùa.
Câu 12. Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc là do:
A. độ dốc B. gió thổi. C. nước mưa D. nước chảy.
Câu 13. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 14. Châu Phi có khí hậu nóng do:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
D. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
Câu 15. Ở đới lạnh, các loài động vật nào sống dựa vào nguồn cá tôm dưới biển ?
A. Tuần lộc B. Chim cánh cụt C. Cáo bạc D. Gấu trắng
Câu 16. Lũ quét và lở đất là những hiện tượng xảy ra ở vùng:
A. Chân núi B. Sườn núi C. Đỉnh núi D. Thung lũng núi
Câu 17. Môi trường Xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:
A. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt.
C. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.
D. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.
Câu 18. Ở vùng núi cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm bao nhiêu 0C ?
A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Câu 19. Biểu hiện tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh là:
A. Một số động vật di cư tránh mùa đông lạnh
B. Cây cối còi cọc, thấp lùn mọc xen lẫn rêu, địa y
C. Mùa đông rất dài, lạnh thường có bão tuyết
D. Một số loài động vật ngủ đông để tránh tiêu hao năng lượng
Câu 20. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. ít bán đảo và đảo. B. ít vịnh biển
C. có nhiều bán đảo lớn. D. ít bị chia cắt.
Câu 21. Bò sát và côn trùng thích nghi với sự khô hạn của hoang mạc bằng cách
A. Tự hạn chế sự thoát nước
B. Vùi mình trong cát hoặc hoặc trong hốc đá
C. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể
D. Chịu đói khát và đi xa tìm thức ăn, nước uống
Câu 22. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 23. Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết ?
A. 4000m. B. 3000m. C. 55000m. D. 6500m.
Câu 24. Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
B. Độ cao trên 3000m, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
Câu 25. Trên thế giới có các lục địa:
A. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
D. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
Câu 26. Phân chia các quốc gia trên thế giới thành các nhóm nước công nghiệp,
nước nông nghiệp người ta dựa vào:
A. Thu nhập bình quân đầu người B. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ
C. Cơ cấu kinh tế theo thành phần D. Cơ cấu kinh tế
Câu 27. Châu lục có nhiều quốc gia nhất là:
A. châu Mĩ B. châu Phi C. châu Âu. D. châu Á
Câu 28. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Sơn nguyên và bồn địa. B. Sơn nguyên và núi cao
C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 29. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Xô-ma-li B. Xuy-ê C. Man-sơ D. Pa-na-ma
Câu 30. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn, thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi
trường nào sau đây ?
A. Nhiệt đới B. Hoang mạc C. Địa Trung Hải D. Xích đạo
Câu 31. Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ
A. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc.
C. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
Câu 32. Đới ôn hoà không có vành đai thực vật:
A. Đồng cỏ núi cao. B. Rừng rậm. C. Rừng hỗn giao. D. Rừng lá kim.
Câu 33. Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 34. Sông dài nhất châu Phi là:
A. Dăm-be-di. B. Ni-giê. C. Nin. D. Công-gô.
Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc là:
A. Chăn nuôi tuần lộc, cừu và dê.
B. Đánh bắt cá và nuôi tuần lộc.
C. Săn thú có lông và chăn nuôi cừu, đánh bắt cá.
D. Trồng các cây ăn quả ôn đới.
Câu: 7. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Voi. B. Tuần lộc C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu: 8.Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu: 9. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
1
Ở đới lạnh, khu vực có Mặt Trời di chuyển là là suốt ngày đêm ở đường chân trời trong suốt 6 tháng liền là:
.
A.
Cực Bắc (Nam)
B.
Vòng cực Bắc (Nam).
C.
Từ vĩ tuyến 800 đến hai cực
D.
Từ vòng cực đến vĩ tuyến 800
2
Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
.
A.
Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
B.
Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C.
Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D.
Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
3
Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.
gió mùa Đông Bắc.
B.
gió mùa Tây Nam.
C.
gió Tín phong.
D.
gió Đông Nam.
4
Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp ?
A.
Do ô nhiễm môi trường nước
B.
Do con người dùng tàu phá bang.
C.
Do nước biển dâng cao.
D.
Do Trái Đất đang nóng lên.
5
Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức:
A.
Nghiêm trọng
B.
Báo động.
C.
Bình thường.
D.
Rất nghiêm trọng.
Cuộc sống ở đới lạnh sinh động hẳn lên khi cây cỏ, rêu, địa y nở rộ ở đất liền vào: A. mùa xuân. B. mùa hè. C. mùa thu. D. mùa đông.
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố