dương dương

các bạn viết giúp mk cấu trức của các thì quá khứ (tobe và thường)

Trang
21 tháng 9 2019 lúc 20:33

QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

1. Công thức

Với động từ thường:

(Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)(Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)(Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)

Với động từ Tobe:

(Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

3. Cách dùng thì quá khứ đơn:

Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

Ví dụ:

I went to the concert last week.A few weeks ago, a woman called to report a robbery.

3. Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), ...

THÌ QUÁ  KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

1. Công thức:

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O (E.g: She was watching the news at 7 o'clock yesterday.)Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O (E.g: The weren’t watching the news at 7 o'clock yesterday.)Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? ( E.g: Were you watching the news at 7 o'clock yesterday?)

2. Cách dùng: 

Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.


Ví dụ:  At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)

Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Ex:  He was chatting with his friend when his mother came into the room. (Cậu ta đang tán gẫu với bạn khi mẹ cậu ta vào phòng.)


3. Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có những từ: While, when, as, at 10:00 (giờ) last night, ...
Ví dụ:

It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)

1. Công thức

Khẳng định: S + had + V3/ED + O (Ex: They had gone to school before they went home.)Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O ( They hadn’t eaten breakfast before they went to school.)Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ? (Had they eaten breakfast before they went to school?)

2. Cách dùng

Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

+ Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

+ Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than

Ex: Yesterday, I went out after I had finished my homework. (Hôm qua, tôi đi chơi sau khi tôi đã làm xong bài tập.)

3. Dấu hiệu nhận biết:

 Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành:

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past

Ví dụ:

The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside

When I got up this morning, my father had already left.

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

1. Công thức:

Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O (Ex: I had been buying)Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O ( Ex: I hadn't been buying)Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? ( Ex: Had I been buying)

2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

 Diễn đạt một hành động xảy ra kéo dài trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it

Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.

3. Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after. 

Ex: Had you been waiting long before the taxi arrived?

Darlingg🥝
21 tháng 9 2019 lúc 20:35

Thì quá khứ đơn (Simple Past) - cách dùng, công thức và bài .Tham khảo 

Luong Thuy Linh
21 tháng 9 2019 lúc 20:37

Quá khứ đơn (past simple)

*Với tobe:

(+) S+ was/were + O

(-) S + was/were +not +O

(?) Was/Were + S +O

*Với đtt

 (+)S + V-ed/VBQT

(-)S + didn't +V

(?)Did + S+V?

Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)

(+) S+was/were+V-ing

(-) S+was/were +not+V-ing

(?)Was/Were+S+V-ing

Quá khứ hoàn thành(Past Perfect)

(+) S + had + PII

(-)S + hadn't +PII

(?)Had + S +PII?

kham khảo

Tất tần tật về 12 Thì trong Tiếng Anh cơ bản – Công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết | Anhngumshoa.com

vào thống kê của mk 

hc tốt 


Các câu hỏi tương tự
le cam
Xem chi tiết
Ly Vũ
Xem chi tiết
Black Star
Xem chi tiết
Cũng Xà Lũng Tũng Chẽn
Xem chi tiết
Nana công chúa
Xem chi tiết
Trần Mỹ Ánh
Xem chi tiết
Võ Ngọc Xuân Mai
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Thảo Quyên
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Thành
Xem chi tiết