Câu 4: Kể tên các loài thuộc nhóm ngành động vật nguyên sinh gây hại.
Câu 5: Hải quỳ cộng sinh với tôm ở nhờ có ý nghĩa gì ?
Kiểu cộng sinh nào sau đây thường gặp ở biển
A. hải quỳ-san hô
B. san hô-sứa
C. hải quỳ-tôm
D. sứa-san hô
Hải quỳ và san hô đều sinh sản
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính và hữu tính
D. Tái sinh
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
2. Nơi sống, cách dinh dưỡng của sứa, hải quỳ, san hô. Cách di chuyển của sứa. Tập tính sống của san hô. Đặc điểm chung và vai trò của nghành ruột khoang?
. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?
A. San Hô.
B. Hải Quỳ.
C. Sứa .
D. San Hô và Hải Quỳ.
Loài ruột khoang nào không di chuyển
a. San hô và sứa
b. Hải quỳ và thủy tức
c. San hô và hải quỳ
d. Sứa và thủy tức
: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với (2)... mẹ tạo nên …(3)… san hô có …(4)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ;(2) miệng (3) : cụm ; (4) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) miệng (3) : cụm ; (4) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : tầng keo
: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với (2)... mẹ tạo nên …(3)… san hô có …(4)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ;(2) miệng (3) : cụm ; (4) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) miệng (3) : cụm ; (4) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : tầng keo