Trong các từ sau từ nào là từ thuần Việt, Hán-Việt, từ mượng ngôn ngữ khác
Ngày hẹn, trong nhà, giang sơn, sứ giả, thính giả, giai nhân, xà phòng, ra-đi-ô, mit tinh, In-tơ-net, sơn hà
cho các từ ngữ sau : Thuần Việt , tiếng Hán , dấu gạch nối , tiếng Ấn - Âu
hãy điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hiểu đúng cách viết từ mượn trong tiếng viêt :
- Những từ mượn........... và từ mượn tiếng Ấn - Âu đã được Việt hoá thì viết như từ......
- Từ mượn ......... chưa được Việt hoá hoàn toàn , gồm hai tiếng trở lên , khi viết dùng ........... để nối các tiếng
giúp mình nha . Mình đang cần gấp
AI NHANH MIH TIK NHA !!!!!!!!!!
phân loại từ theo nguồn gốc, ta có các loại từ nào trong tiếng việt
hãy cho VD về các từ thuần việt, từ mượn tiếng hán , từ mượn các ngôn ngữ khác ( mỗi loại 5 từ )
phân loại từ theo nguồn gốc , ta có các loại từ nào trong tiếng việt
hãy cho vd về các từ thuần việt , từ mượn tiếng hán, từ mượn các ngôn ngữ khác(cho 5 vd)
giúp mình với các bạn ạ;
1. tìm từ hán việt trong các câu sau và giải thích nghĩa
a. lòng tôi rộng nhưng lượng trời cứ chật
không cho dài thời trẻ của nhân gian
b.tương tư thức mấy đêm rồi,
biết cho ai hỏi ai người biết cho
c. thái bình tu trí lực
vạn cổ thử giang san
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Thuần Việt, từ mượn tiếng Hán, từ mượn tiếng Pháp và từ mượn tiếng Anh?
Tráng sĩ, sứ giả, đàn bà, xà phòng, mít tinh, muốn, lốp, trẻ con, giang sơn, áp phích
2 .Thực Hành Tiếng Việt
1. Thành phần chủ ngữ là gì ? , nêu các đặc điểm của chủ ngữ
2. Thế nào là mở rộng chủ ngữ ?
anh chị giúp em với em cần gấp
2 .Thực Hành Tiếng Việt
1. Thành phần chủ ngữ là gì ? , nêu các đặc điểm của chủ ngữ
2. Thế nào là mở rộng chủ ngữ ?
anh chị giúp em với em cần gấp
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- thu thảo :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
( giúp mình với )