1. Hard-working >< lazy
2. Kind >< unkind
3. Clever >< stupid
4. Gentle ><crude
lazy, apathe, dull,....
unkind, bad, bitter,...
awkward, foolish, naive,..
crude, rough, unkind, wild, violent,..
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!
1. Hard-working >< lazy
2. Kind >< unkind
3. Clever >< stupid
4. Gentle ><crude
lazy, apathe, dull,....
unkind, bad, bitter,...
awkward, foolish, naive,..
crude, rough, unkind, wild, violent,..
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!
Bài 1: Tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với mỗi từ sau: chăm chỉ, gan dạ,thật thà,nhanh nhẹn,hiền lành,nhân ái.
Bài 2: Tìm từ dồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
Mọi Người giúp mình hai bài này được không? Nếu bạn nào giúp mình hết mình sẽ Link cho bạn đó! Cảm ơn!
Xin các bạn dịch giúp mình từ hoa hồng sang tiếng anh với ai nhanh mình tick cho
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với nhé
Đề bài1 là write about your favourite book , using the suggestion the question below wriet about 35-45 words
1 what kind of book do you like?
2 what is your favourite book?
3 how often do you read it?
4 which character do you like best?
5 which character don't you like?
6 why do you like this book?
Các bạn giúp mình với mai mình thi rồi
Các bạn ơi giúp mình với nhé mình, trong đó có tiếng việt nhé, xin các bạn làm hộ mình nhé!
nhưng bạn nào học giỏi tiếng việt thì vào đây nha.
1.tìm từ trái nghĩa.
- sinh : ...
2. đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đứng .
a, đứng có nghĩa là ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt đất .
b, đứng có nghĩa là ở tư thế ngừng chuyển động.
bạn nào nhanh mình tặng tích nha giúp mình nha
Tìm cặp từ trái nghĩa, đồng âm và đồng nghĩa. Rồi đặt câu với cặp từ mình vừa tìm được Giúp mình với! Tick cho 19 NGƯỜI ĐẦU TIÊN,
1. Tam/ hard-working /girl. /is /a kind /and /
2. What/you/Tony/reading/,/are/?
3. reading/ Aladdin/He/is/ and/ the Magic Lamp./
4.are/Their/Tam/and/names/Cam/
5. Story/Her/story/is/The/of/Tam/favorite/and/Cam/.
6. Snow White/ princess./is / gentle /a /beautiful /and /
7.clever/Aladdin/is/very/
8.Who’s/ character/ the main /in/ Mai An Tiem?/The Story /of /
9. Do/your/you/free/read/books/in/time/?/–/do/Yes,/I/
10. reading/My/ the/sister/is/ Cinderella/ story./
11. Do/like/you/fairy/comic/tales /or/book/?/ - I/them./both/of/ like/
12. Fox/Do/like/the/you/?/– clever/Yes,/he/because/is/.
Đây là chuyên mục toán nhưng các bạn giúp tôi bài văn này với nhé : ( giúp mình giải ra nhé )
Câu 1 : Cho các từ sau
Đánh trống , đánh giầy , đánh tiếng , đánh trứng , đánh cá , đánh đàn , đánh răng , đánh điện , đánh bẫy , đánh phèn
a) Xết những từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa ?
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ vùa phân loại ?
Câu 2 : Phân biệt nghĩa của từ "dành" và từ "giành " .
a) Em dành quả cam cho bé
b) Em gắng giành điểm tốt
Các bạn giúp mk giải bài tập tiếng anh sau nhé !!!!!
1. Kể tên các tính từ chỉ tâm trạng bất thường
Các bạn giải giúp mk nha mk đang cần gấp . Bạn nào giải đầy đủ và chính xác thì mk sẽ tick cho .
Chú ý : Trả lời bằng tiếng anh nha !!!! Thank you các bạn nhiều !!!