Câu 5: Tính
a. Khối lượng của 3,7185 lít O2 (đk chuẩn).
b. Thể tích (ở đktc) của 4,4 gam CO2.
c. Số mol của 3,011.103 phân tử nước.
d. Số mol của 71 g Cl₂.
Câu 6. Hợp chất A tạo bởi kim loại X hóa trị I và nhóm (SO₂) hóa trị II. Biết 0,5 mol A nặng 71g. X là kim loại
nào?
Câu 7. Calcium carbonate có công thức hóa học là CaCO3
a) Tính khối lượng phân tử calcium carbonate.
b) Tính khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate.
Câu 8.
a) Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử bromine, biết rằng...
Đọc tiếp
Câu 5: Tính
a. Khối lượng của 3,7185 lít O2 (đk chuẩn).
b. Thể tích (ở đktc) của 4,4 gam CO2.
c. Số mol của 3,011.103 phân tử nước.
d. Số mol của 71 g Cl₂.
Câu 6. Hợp chất A tạo bởi kim loại X hóa trị I và nhóm (SO₂) hóa trị II. Biết 0,5 mol A nặng 71g. X là kim loại
nào?
Câu 7. Calcium carbonate có công thức hóa học là CaCO3
a) Tính khối lượng phân tử calcium carbonate.
b) Tính khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate.
Câu 8.
a) Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử bromine, biết rằng phân tử bromine có 2 nguyên tử và 1 mol nguyên tử bromine có khối lượng là 80 gam.
b) Tìm khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,5 mol của chất này có khối lượng là 22 gam.
Câu 9. Hãy tính thể tích (ở đkc) của những lượng chất sau:
a) 2 mol phân tử N2; 0,2 mol phân tử H2; 0,8 mol phân tử 2.
b) Hỗn hợp 0,15 mol phân tử O2 và 0,3 mol phân tử N2.
Câu 10.
a) Hãy cho biết 0,1 mol CO2 ở đkc có thể tích là bao nhiêu lít?
b) 4,958 lít khí O2 (đkc) có số mol là bao nhiêu?
Câu 11. Hãy tính:
a) Khối lượng của 0,15 mol MgO; 6,1975 lít khí Cl2 (ởdke).
b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đkc) gồm 6,4 gam O, và 8,8 gam CO2.
Câu 12. Cho những chất khí sau: CO2, H2, NO2, CH4. Hãy cho biết
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
b) Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần