câu này đúng:you sing better than me
CT: S1+ Vchia + \(\orbr{\begin{cases}more+adv_{dài}\\adv_{ngắn}+er\end{cases}}\)+than + S2
câu này đúng:you sing better than me
CT: S1+ Vchia + \(\orbr{\begin{cases}more+adv_{dài}\\adv_{ngắn}+er\end{cases}}\)+than + S2
Đặt 10 câu có sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn và tính từ dài , giúp mình với ạ , ai trả lời đúng hay sai mình cũng tick nhé !
Mọi người ơi, cho em hỏi tí ạ :
1. Every house has a backyard and a frontyard . It is not big but so lovely . Câu này đúng chưa ạ ?
2. The food's very good and the streets are cleaner than those in the city. Câu này có nên thêm " those " vào ko ạ và cần bỏ hay thêm từ nào không ?
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn . <3
Mọi người ơi, cho em hỏi tí ạ :
1. Every house has a backyard and a frontyard . It is not big but so lovely . Câu này đúng chưa ạ ?
2. The food's very good and the streets are cleaner than those in the city. Câu này có nên thêm " those " vào ko ạ và cần bỏ hay thêm từ nào không ?
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn . <3
Viết câu có nghĩa tương tự từ cụm từ trong ngoặc:
Hoa is better at Math than me ( as......as )
có bạn nào đang học sách move up 6A+ ở trung tâm Ms.Thom thì có biết là từ câu 1 đến câ60 bài khoanh vào câu trả lời đúng trang 145 1 Sarah is ...... at chemistery than Susan thì giaair hộ mình nha
Do you believe that women are better than men?
GIúp mik câu này vs, thks trước
Bài VII : Sắp xếp từ bị xáo trộn thành câu hoàn chingr có nghĩa :
61 : weather / better / today/ than / much / is / yesterday / the .
62 : can't / Manica / in / skiing / afternoon / go / on / the .
63 : champagne / always / we/ drink / meal / with / our .
64 : year / holiday / are / on /you / going / next / where ?
65 : always / can't / she / place / one / stay / in .
66 : They taller / going / to / are / there/ be / than / parents .
67 : It / now / pát / twenty /in / four / the / afternoon / in .
Ai làm nhanh và đúng mình sẽ tick cho nha .
1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
meet (gặp) |
| enjoy (thích) |
|
help (giúp đỡ) |
| drive (lái xe) |
|
speak (nói) |
| plan (kế hoạch) |
|
live (sống) |
| put (đặt) |
|
write (viết) |
| stop (dừng lại) |
|
study (học) |
| sing (hát) |
|
do (làm) |
| agree (đồng ý) |
|
cry (khóc) |
| sit (ngói) |
|
stand (đứng) |
| borrow (mượn) |
|
play (chơi) |
| run (chạy) |
|
stay (ở) |
| begin (bất đầu) |
|
ask (hỏi) |
| break (làm vỡ) |
|
laugh (cười) |
| bring (mang theo) |
|
try (cố gắng) |
| build (xây) |
|
tidy (dọn dẹp) |
| buy (mua) |
|
Viết lại câu bằng từ cho sẵn sao cho giữ nguyên nghĩa với câu đầu.
1. What a luxurious car!
How . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . !
2. It takes me an hour to do my homework every evening.
I spend . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. No one can run faster than me.
I am . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Do you have a better refrigerator than this?
Is this . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .