C6H5OOCCH3 + 2KOH \(\rightarrow\) CH3COOK + C6H5OK + H2O
C6H5OOCCH3 + 2KOH \(\rightarrow\) CH3COOK + C6H5OK + H2O
Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4.
Cho 0,15 mol phenyl axetat tác dụng với lượng dư dung dịch KOH 0,5M (đun nóng). Thể tích KOH 0,5M phản ứng là.
A. 400 ml
B. 450 ml
C. 600 ml
D. 500ml
Cho dãy chuyển hóa sau:
C r O 3 → d d K O H d ư X → H C l đ ặ c d ư Y → d d K O H d ư Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.
B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.
C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.
D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,015 mol và 0,08 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là:
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,015 mol và 0,08 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành K 2 CrO 4 bằng Cl 2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,015 mol và 0,08 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
X + KOH → t o Y + Z
Y + Br2 + H2O → T + 2HBr
T + KOH → Z + H2O
Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.
D. C2H5COOCH=CHCH3.
Câu 1 : Trộn 10ml AlCl3 2M với 70ml KOH 1M
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng kết tủa
AlCl3 + 3KOH > Al(OH)3 + 3 KCL (1)
KOH + Al(OH)3 > kAlO2 + 2H20 (2)
N nAlCl3=C*V=
n KOH==c*v=
n KOHdư=
n Al(OH)3 (1)=
nAl(OH)3 (2)=
nAl(OH)3 còn lai=
mAl(OH)3 =n*M
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu lượng kết tủa là:
A. 43,05 gam
B. 59,25 gam
C. 53,85 gam
D. 48,45 gam