Tìm x \(\in\)N, biết:
a) 1 + 3 + 5 + ......... + x = 1600 ( x là số tự nhiên lẻ )
b) 32x+2 = 9x+3
c) x15 = x2
d) 100 < 52x-1 \(\le\)56
A={x\(\in\)N/x\(\le\)6}
B={x\(\in\)N/2<x<6}
C={x\(\in\)N*/x.0=0}
D={x\(\in\)N/x.0=5}
E={10;11;12;13;...;99}
F={10;12;14;16;...;98}
G={x\(\in\)Z/4<x<5}
H={x\(\in\)N/9\(\le\)x\(\le\)15}
1. Viết các tập hợp A,B,C,D,G,H bằng cách liệt kê các phần tử? Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên
2.Dùng ký hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp E và C
3.Tính tổng tất cả các phần tử thuộc mỗi tập hợp E và G
Tìm x \in \mathbb{N} thỏa mãn 18 \vdots x, 315 \vdots x và 5 < x \le 11.
a.x=9
b.x=7
c.x=11
d.không có giá trị nào của x
a/ Hãy tìm x, y \(\in\) N, biết rằng x \(\le\) y và y \(\le\) 5 \(\le\) x.
b/ Hãy tìm a, b \(\in\) N, biết a \(\le\)b và b \(\le\) a và a \(\le\) 3.
Cho các tập hợp
A={x\(\in\)N/x\(\le\)6}
B={x\(\in\)N/2<x<6}
C={x\(\in\)N*/x.0=0}
D={x\(\in\)N/x.0=5}
E={10;11;12;;13;...;99}
F={10;12;14;16;...;98}
G={x\(\in\)Z/4<x<5}
H={x\(\in\)N/9\(\le\)x\(\le\)15}
1.Viết các tập hợp A;B;C;D;G;H bằng cách liệt kê các phần tử?Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên
2.Dùng ký hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp E và C
3.Tính tổng tất cả các phần tử thuộc mỗi tập hợp E và G
Ai giải được tớ tick cho
Tìm x\(\in\)Z , thỏa mãn
a) 2.x-4=11
b) 3|2x-5|+3=24
c) |2x-3|\(\le\)5
Mô tả các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x | x \(\in\)Z và -2 \(\le\)x < 2}
b) B = { x \(\in\)Z | x \(⋮\)4 và - 4 \(\le\)x \(\le\)20}
c) C = { x \(\in\)N | x \(\in\)Ư(60) và x < 20}
d) D = { x \(\in\)N | 12 \(⋮\)x }
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp;
A={x\(\in\)N và x<15}
B={y/y\(\in\)N và 10\(\le\)y\(\le\)18
C={x/x\(\in\)N;x\(⋮\)2 và x<21}
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)A={x \(\in\)N:19<x<27}
b)B={x \(\in\)N*:x\(\le\)27}
c)C={x\(\in\)N:47\(\le\)x\(\le\)48}