Ta có:
9 a 2 - a - 3 b 2 = 3 a 2 - a - 3 b 2 = 3 a + a - 3 b 3 a - a + 3 b = 4 a - 3 b 2 a + 3 b S u y r a m = 2 ; n = 3
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:
9 a 2 - a - 3 b 2 = 3 a 2 - a - 3 b 2 = 3 a + a - 3 b 3 a - a + 3 b = 4 a - 3 b 2 a + 3 b S u y r a m = 2 ; n = 3
Đáp án cần chọn là: D
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC, vẽ MD vuông góc với AB tại D.
a) Ch ứ ng minh: ME // AB và t ứ giác ADME là hình ch ữ nh ậ t.
b) G ọ i K là đi ể m đ ố i x ứ ng v ớ i M qua E. T ứ giác AMCK là hình gì? Ch ứ ng minh.
c) G ọ i O là giao đi ể m c ủ a AM và DE, H là hình chi ế u c ủ a M trên AK. Ch ứ ng minh: HD HE
Cho hình bình hành ABCD có
0
60
ˆ
=
A
, AD = 2AB. G i M là trung đi m c a AD, N là trung đi m c a BC.
ọ ể ủ ể ủ
-
3
-
a.
Ch ng minh t giác MNCD là hình thoi
ứ ứ
b.
T C k đ ng th ng vuông góc v i MN t i E, c t AB t i F. Ch bg minh E là trung đi m c a CF
ừ ẻ ườ ẳ ớ ạ ắ ạ ứ ể ủ
c.
Ch ng minh
ứ
∆
MCF đ u
ề
d.
Ch ng minh ba đi m F, N, D th ng hàng
phân tích đa thức thành nhân tử
a)(2a+3)*x-(2a+3)*y+(2a+3)
b)(4x-y)*(a-1)-(y-4x)*(b-1)+(4x-y)*(1-c)
c)x^k+1-x^k-1(k thuộc N,k>1)
d)x^m+3-x^m+1(m thuộc N)
e)3*(x-y)^3-2*(x-y)^2
f)81a^2+18a+1
g)25a^2*b^2-16c^2
h)(a-b)^2-2*(a-b)*c+c^2
i)(ax+by)^2-(ax-by)^2
Cho tam giác ABC vuông tại A,AB<AC đường cao AH .
a)Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác ABC
b)Chứng minh HA2=HB.HC
c) Gọi D,E lần lượt là trung điểm của AB và BC . Chứng minh CH.CB=4DE2
d)Gọi M là giao điểm của AH và CM.Chứng minh N là trung điểm của AH
Tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của 3 đoạn BC, CA, AB. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. I, K, R làn lượt là trung điểm của HA, HB, HC.
a. CM: 3 đoạn IM, KN, RP cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.
b. Gọi O là giao của 3 đoạn trên. CM: 9 điểm M, N, P, I, K , R, D, E, F cách đều O
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)a^4-4b^2
b)9(a+b)^2-4(a-2b)^2
c)4(2a-b)^2-49(a-b)^2
d)4x^4+20x^2+25
e)9x^4+24x^2+16
g)4x^4-16x^2y^3+16y^6
h)9x^6-12x^7+4x^8
i)8x^6-27y^3
k)1/64x^6-125y^3
l)x^6+1
m)x^6-y^6
n)x^9+1
o)x^12-y^4
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của cạnh BC, AC.
a) Chứng minh tứ giác MIAB là hình thang vuông và tính độ dài MI
b) Từ A vẽ đường thẳng song song với BC và cắt MI tại N. Chứng minh tứ giác ANMB là hình bình hành và tứ giác ANCM là hình thoi.
c) Trên nửa mặt phẳng có bờ AC chứa điểm B, vẽ tia Cx //AB. Trên tia Cx lấy điểm Q sao cho CQ = 6cm. Chứng minh: = 90o và 3 điểm A, M, Q thẳng hàng.
(3,5 đi
ể
m) Cho ΔABC cân t
ạ
i A có BC = 6cm. G
ọ
i M, N l
ầ
n lư
ợ
t là trung đi
ể
m c
ủ
a AB,
AC, BC.
a)
Tính đ
ộ
dài đo
ạ
n th
ẳ
ng MN.
b)
G
ọ
i K là đi
ể
m đ
ố
i x
ứ
ng c
ủ
a B qua N. Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác ABCK là hình bình hành.
c)
G
ọ
i H là đi
ể
m đ
ố
i x
ứ
ng c
ủ
a P qua M. Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác AHBP là hình ch
ữ
nh
ậ
t.
d)
Tìm đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a ΔABC đ
ể
t
ứ
giác AMPN là hình vuông