Viết số thập phân gồm :
a) Mười lăm đơn vị,bốn phần mười đơn vị
b) Sáu trăm và ba trăm linh hai phần nghìn
c) Bốn chục và ba mươi sáu phần trăm đơn vị
d) Hai đơn vị và sáu phần nghìn đơn vị
e) Ba phần mười đơn vị và ba phần nghìn đơn vị
f) Một trăm linh một đơn vị và ba phần nghìn đơn vị
Bn nào trả lời nhanh nhất mà đúng thì mình k cho !!! HỨA
bốn mươi ba đơn vị , chín phần mười , sáu phần trăm : ...............................
không đơn vị , năm trăm linh sáu phần nghìn : ..............................................
giúp mình với mình đang gấp
Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, chín phần mười
b. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
c. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín
d. Bốn mươi chín phần trăm
~~AI LÀM ĐÚNG VÀ NHANH SẼ TICK Ạ~~
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |