Trong cấu tạo đèn sợi đốt không có bộ phận nào A Tắc te B sợi đốt C bóng thuỷ tinh Đuôi kèn
Câu 3: Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là:
A. Đuôi đèn
B. Bóng thuỷ tinh
C. Sợi đốt
Câu 12: Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
Câu 13: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Phần đứng yên
C. Phần quay D. Bộ phận bị điều khiển
Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
cảm ơn tất cả mn
Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
B. Rút hết không khí trong bóng
C. Bơm khí trơ vào trong bóng
D. Cả 3 đáp án trên
Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Loại bóng thủy tinh nào của đèn sợi đốt giảm được độ chói?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây:
A. Nồi cơm điện.
B. Đèn sợi đốt.
C. Đèn compac huỳnh quang.
D. Đèn ống huỳnh quang.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng.
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng.
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng.
D. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ.
Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng
A. Chấn lưu điện cảm. B. Tắc te.
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te. D. Chấn lưu điện cảm hoặc tắc te.
Câu 3: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 4: Vật liệu cách điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 5: Vật liệu dẫn điện là
A. nhôm, dung dịch axit, thủy tinh. B. cao su, đồng, thép.
C. dung dịch axit, đồng, thép. D. cao su, nhựa, thủy tinh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều.
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện.
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo.
Câu 7: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. 110V B. 200V C. 220V D. 400V
Câu 8: Đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm
A. ánh sáng phát ra liên tục. B. tiết kiệm điện năng.
C. hiệu suất phát quang lớn. D. tuổi thọ cao khoảng 8000h.
Câu 9: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Hệ số máy biến áp là
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Trên vỏ nồi cơm điện có ghi 220V-1000W. Nồi cơm điện được nối với nguồn điện có điện áp 220V trong 45 phút thì điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 0,75kW.h B. 7,5kW.h C. 75kW.h D. 750kW.h
Câu 11: Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V – 40W là 4,8kW.h. Bóng đèn được sử dụng với điện áp 220V thì thời gian hoạt động của bóng đèn là
A. 1,2h B. 12h C. 120h D. 1200h
Câu 12: Một quạt điện tiêu thụ lượng điện năng là 30W.h trong thời gian 30 phút. Công suất của quạt là
A. 1W B. 15W C. 30W D. 60W
Câu 13: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. hiệu suất phát quang cao. B. hiện tượng nhấp nháy.
C. tuổi thọ cao. D. phát ánh sáng liên tục.
Câu 14: Quạt điện khi hoạt động điện năng được biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.
Câu 15: Chức năng của máy biến áp một pha
A. biến đổi dòng điện. B. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. biến đổi điện áp. D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Help e vs ạ