1. So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể)
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
2. Tính giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó # 0
a). a : 1 + 0 : a
b). a * 1 + 0
c). a : a + 0 * a
d). (a * 1 - a : 1) * 4
Help me !
1. Viết biểu thức sau thành tích hai thừa số:
7+7x2+7x4+7x3 =
2. Tính
a) 54-18x3:2+4=
=
=
b)54-18x3:(2+4)=
=
=
3. Tìm x
X x 7 + X = 384
4. Một cửa hàng nhận về 946m vải xanh và 6 tấm vải trắng , mỗi tấm vải trắng dài 75 m. Ngày đầu đã bán được 257m vải xanh. Hỏi số vải xanh còn lại nhiều hơn số vài trắng là bao nhiêu mét( đặt thành một biểu thức để tính)
5. tình giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó khác 0.
a) a:1+0:a
=
=
b) a x 1 + 0
=
=
c) a:a+0xa
=
=
d) (a x1=a:1) x20
=
=
Thanks !
trong các phép tính dưới đây, phép nào đúng?
A, a : 1 = a B, b ; 1 = 1 C, a : 0 = 0 D, 1 : b =b
Giúp mik với :(((
âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A. cacbon. B. oxi.
C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D. hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
1.thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số
a) 7+7+7+7 b) 6+6+6+6+6
c) a+a+a+a+a
2.thay các biểu thức sau đây thành tich của hai thừa số
a) 8x6+8 b) 9x2+9x4
c) bx3+bx5
Bài 1 :Tính giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó.
(189+45*3)*(a*15-a*2-a*6-a*7)
Viết biểu thức sau thành tích hai thừa số:
1. a+a*2+3*a+4*a
2. b*5+b*4+b*6
Bài 1 : Cho a và b là các số có 1 chữ số
a, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a + b và a x b
b, Với giá trị nào của a và b thì a + b bằng a x b
Tính giá trị biểu thức sau: (a x 1- a : 1) x 26 x a
CÁC PHÉP TÍNHDƯỚI ĐÂY, PHÉP TÍNH NÀO ĐÚNG:
A.a:1=a B.b:1=1 C.a:0=0 D.1:b=b