Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F q
B. U d
C. A M ∞ q
D. C = Q U
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q.
B. U/d.
C. A M ∞ / q
D. Q/U.
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q.
B. U/d.
C. A M ∞ / q
D. Q/U.
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q.
B. U/d.
C. A M ∞ / q .
D. Q/U.
Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q.
B. U/d
C. A M ∞ / q .
D. Q/U
Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W = 1 2 Q 2 C
B. W = 1 2 U 2 C
C. W = 1 2 C U 2
D. W = 1 2 Q U
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W = 1 2 Q 2 C
B. W = 1 2 U 2 C
C. W = 1 2 CU 2
D. W = 1 2 QU
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện.
A. W = 1 2 Q 2 C
B. W = 1 2 U 2 C
C. W = 1 2 CU 2
D. W = 1 2 Q U