vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng đồng bằng sông cửu long song với cả nước?nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực đồng bằng song cửu long đối với cả nước
giúp mình với ạ<333
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN
SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b. Rút ra những nhận xét cần thiết.
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC=100%)
Nhận định nào sau đây là không đúng:
A. Diện tích cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.
B. Sản lượng cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.
C. Diện tích cà phê của Tây Nguyên tăng qua các năm.
D. Sản lượng cà phê của Tây Nguyên giảm qua các năm.
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN
SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)
NămDiện tíchSản lượng199520102014199520102014Tây Nguyên79,096,789,485,792,993,0a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b. Rút ra những nhận xét cần thiết
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN
SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)
NămDiện tíchSản lượng199520102014199520102014Tây Nguyên79,096,789,485,792,993,0a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b. Rút ra những nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu: (3,5 điểm)
TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN
SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)
NămDiện tíchSản lượng199520102014199520102014Tây Nguyên79,096,789,485,792,993,0a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b. Rút ra những nhận xét cần thiết
Cho bảng số liệu:
a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 |
Diện tích(nghìn ha) | 3834,8 | 3858,9 | 3945,9 | 4246,6 |
Sản lượng(triệu tấn) | 17,7 | 20,7 | 21,6 | 25,2 |
Năng suất(tạ/ha) | 46,2 | 53,6 | 54,7 | 59,3 |
? Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và năng suất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
? Nhận xét Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19 và kiến thức đã học, hãy:
a. Lập bảng số liệu Dtích và sản lượng lúa cả nước qua các năm 2000, 2005, 2007.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của diện tích, năng suất, sản lượng và năng suất lúa của nước ta qua các năm trên ?
c. Nêu tên các tỉnh có diện tích có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực theo các mức: Dưới 60%, 60- 70%, 71-80% và từ 81-90% và trên 90% ( mỗi mức nêu 3 tỉnh).
d. Hãy rút ra nhận xét và giải thích sự phân bố cây lúa ở nước ta?