Cho hàm số y = f x = a x 5 + b x 3 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ ; a ≠ 0 . Biết f'(-1)=3 . Tính lim ∆ x → 0 f 1 + ∆ x - f 1 ∆ x
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Trong khai triển nhị thức a + 2 n + 6 n ∈ ℝ có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 17
e) lim\(\dfrac{17}{x^2+1}\)(x-->+\(\infty\))
f) lim\(\dfrac{-2x^2+x-1}{3+x}\)(x-->+\(\infty\))
Cho f(x)=1/3(m-1)x³-mx²+(m+2)x-5. Tìm m để a)f'(x) lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x b)f'(x) nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x c)f'(x)=0 có 2 nghiệm cùng âm d)f'(x)=0 có nghiệm thỏa mãn x1+2x2=1
Biết rằng b>0, a+3b=9 và\(x\underrightarrow{lim}0\)\(\frac{\sqrt[3]{ax+1}-\sqrt{1-bx}}{x}=2\). Khẳng định nào dưới đây sai?
A. 1<a<3. B. b>1. C. a2+b2>12 D. b-a<0
Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu Đ d (A) = A’ , Đ d (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
A. 130
B. 130
C.11
D. Không đủ dữ kiện để tính
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a)x^5 - 3x+3=0 b)x^5+x-1=0 c)x^4+x^3-3x^2+x+1=0
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
Cho 1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m-3)x+2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương b)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt|x1-x2|= căn 2 d)y' lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x e)y' nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
24. Tìm GTLN của hàm số: \(y=3\cos\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)+1\)
26. a) Tìm GTLN của hàm số: \(y=\cos2x+\sin2x\)
b) Giải PT: \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=1\)