Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 2 - 3 x + 5 ) < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 15.
B. 7.
C. 11.
D. 17.
Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b – a.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Biết phương trình log 3 3 x - 1 1 + log 3 3 x - 1 = 6 có hai nghiệm là x 1 < x 2 và tỉ số x 1 x 2 = log a b trong đó a , b ∈ ℕ và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
D. a + b = 55
Cho phương trình ( m - 5 ) . 3 x + ( 2 m - 2 ) . 2 x . 3 x + ( 1 - m ) . 4 x = 0 , tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=a+b
A.4
B.5
C.6
D.8
Tập nghiệm của bất phương trình log 0 , 7 log 6 x 2 + x x + 4 < 0 có dạng a ; b ∪ c ; + ∞ với a; b; c là các số nguyên. Tính tổng S = a + b + c .
A. 1
B. -1
C. -7
D. 7
Tập nghiệm của bất phương trình 3 x ≥ 5 - 2x là:
A. [1; + ∞ ) B. (- ∞ ;1]
C. (1; + ∞ ) D. ∅
Tập nghiệm của bất phương trình 3 x ≥ 5 - 2x là:
A. [1; + ∞ ) B. (- ∞ ;1]
C. (1; + ∞ ) D. ∅
Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x < 3 - 2 2 x là khoảng (a;b), Giá trị a+b là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2a + 3b.
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18