Cho hàm số: y = x 3 − (m + 4) x 2 − 4x + m (1)
a) Tìm các điểm mà đồ thị của hàm số (1) đi qua với mọi giá trị của m.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đồ thị của hàm số (1) luôn luôn có cực trị.
c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của (1) khi m = 0
d) Xác định k để (C) cắt đường thẳng y = kx tại ba điểm phân biệt.
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số y = x 3 - m x 2 - 2 x + 1 luôn luôn có một cực đại và một điểm cực tiểu.
Cho hàm số: y = x 3 − (m + 4) x 2 − 4x + m (1). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đồ thị của hàm số (1) luôn luôn có cực trị.
Biết đồ thị hàm số y = x 3 + a x 2 + b x + c (với a, b, c là các số thực đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị (-2; 0)). Tính giá trị biểu thức T = a 2 + b 2 + c 2 + 2 .
A. 18
B. 7
C. 9
D. 27
Cho hàm số y = x 3 + bx 2 + cx + d biết đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua điểm A(0; 1) .Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T= bcd + 2bc + 3d + 20
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 3 m 3 . Biết rằng có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và tam giác OAB có diện tích bằng 48 . Khi đó tổng hai giá trị của m là:
A. 2
B. -2
C. 0
D. 2
Cho hàm số y = - x 3 - 3 x 2 + 4 ( 1 ) và đường tròn ( C ) : x - m 2 + y - m - 2 2 = 20 .Biết rằng có hai giá trị m 1 , m 2 , của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường tròn (C). Tính tổng m 1 + m 2
A. m 1 + m 2 = - 4
B. m 1 + m 2 = 10
C. m 1 + m 2 = 8
D. m 1 + m 2 = 0
Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + m có hai điểm cực trị B, C thẳng hàng với điểm A(-1;3)?
A. m = 0
B. m = 1
C. m = - 3 2
D. m = - 3 2 hoặc m = 1
Biết hai hàm số f ( x ) = x 3 + a x 2 + 4 x - 2 và g ( x ) = - x 3 + b x 2 - 2 x + 3 có chung ít nhất một điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + b
A. 3 2
B. 6 2
C. 6
D. 3