Chọn đáp án B
AaBb x aabb = (Aa x aa)(Bb x bb) = (1Aa : 1aa)(1Bb : 1bb) = 1:1:1:1.
Chọn đáp án B
AaBb x aabb = (Aa x aa)(Bb x bb) = (1Aa : 1aa)(1Bb : 1bb) = 1:1:1:1.
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 3:3:1:1
Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1?
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai này sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?
A. AABbDd × AaBBDd
B. AabbDD × AABBdd
C. AaBbdd × AaBBDD
D. AaBBDD × aaBbDD
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AAbb × aaBB cho đời con bao nhiêu kiểu gen?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là:
Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ phân ly kiểu gen là: 1 :1 :1 :1
Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1 ?
A. AaBb x AaBb.
B. AaBB x AaBb.
C. AaBB x AABb.
D. Aabb x aaBb.
Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, có quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Thực hiện phép lai ở ruồi giấm: ♀AaBb D E d e ×♂Aabb D E d e thu được tỷ lệ kiểu hình trội cả 4 tính trạng ở đời con là 26,25%. Tính theo lý thuyết, trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 42, kiểu hình là 16
(2) Kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là 2,5%.
(3) Tần số hoán vị gen là 30%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là 55%
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1