Ta có: \(M_X=16.\dfrac{5}{2}=40\left(g\right)\)
Vậy X là nguyên tố canxi (Ca)
Ta có: \(M_X=16.\dfrac{5}{2}=40\left(g\right)\)
Vậy X là nguyên tố canxi (Ca)
NGUYÊN TỐ X CÓ NTK=8.5 LẦN NTK CỦA OXI.CHO BIẾT X LÀ NGUYÊN TỐ NÀO
BÀI 8. Nguyên tố X có hóa trị VI, nguyên tố Y có hóa trị II
a) Lập CTHH của 2 hợp chất tạo ra từ X và O, Y và O.
b) Cho biết tổng PTK của 2 hợp chất là 120 đvC, và NTK của X nặng hơn NTK củaY là 4/3 lần.Tìm 2 nguyên tố X và Y.
Câu 2: Nguyên tử X nặng bằng 0,25 lần nguyên tử Đồng (Cu= 64). Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào. Viết KHHH của nguyên tố đó.
Câu 3: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau, cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
a. Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.
b. Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H.
c. Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2N
d. Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O.
e. Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H)
f. Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl
Câu 4: Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau đây:
a. PH3, H2S, SiH4
b. Fe2O3, K2O, Cl2O7
c. MgCl2, NaCl, AlCl3 (biết Cl hóa trị I)
d. Fe(OH)3 (biết nhóm OH hóa trị I)
Câu 5: Hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
a. Zn (II) và Cl (I)
b. Al (III) và nhóm PO4 (III)
c. N (IV) và O
e. H và nhóm CO2 (II)
f. Na (I) và nhóm SO4 (II)
g. Ca (II) và nhóm NO3 (I)
Câu 6: Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
Câu 7: Phân tử hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng bằng 51 lần phân tử hiđro.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tìm tên và kí hiệu của nguyên tố X.
c. Viết CTHH của hợp chất đó và tính % về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 8: Hợp chất X tạo bởi nguyên tố R hóa trị III và Oxi. Biết phân tử X nặng 2 lần phân tử SO3. Viết CTHH của X.
Câu 9: Hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ 40% Canxi, 12% Cacbon, 48% Oxi về khối lượng. Tìm CTHH của A.
Câu 10: Tìm CTHH của hợp chất A gồm 2 nguyên tố Fe và O. Biết phân tử khối của A là 160, tỉ số khối lượng của Fe và O là 7 : 3.
1.1. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ. Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
1.2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần phân tử nitơ. Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Cho 2 hợp chất có CTHH :Y3(PO4)2 và X(OH)3
a) Tìm hóa trị của nguyên tố X và Y.
b)Tìm hai nguyên tố X và Y biết tổng NTK là 164đvC và hiệu NTK là 110đvC
Câu 4: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton liên tiếp nhau và có tổng bằng 51. Cho biết tên, KHHH, NTK của X, Y, Z.
Câu 5: Tổng các hạt (p,n,e) trong nguyên tử x là 40 hạt, trong đó có 14 hạt không mang điện. Tìm tên, KHHH, NTK của nguyên tố X.
Nguyên tố X có nguyên tử khối gấp đôi nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? (Cho NTK : O=16; Zn=65;S=32;Ag=108;Cu=64) *
1.2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần phân tử nitơ. Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
NGUYÊN TỐ X CÓ NTK=8.5 LẦN NTK CỦA OXI.CHO BIẾT X LÀ NGUYÊN TỐ NÀO