Chọn B
1 mol nước có khối lượng là 18 g và chứa 6 , 68 . 10 22 phân tử.
Chọn B
1 mol nước có khối lượng là 18 g và chứa 6 , 68 . 10 22 phân tử.
Biết khối lượng của một mol nước là 18g, và 1mol có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Số phân tử trong 2g nước là:
A. 3,24. 10 24 phân tử
B. 6,68. 10 22 phân tử.
C. 1,8. 10 20 phân tử.
D. 4. 10 21 phân tử
Biết khối lượng của 1 mol nước là μ = 18 . 10 - 3 kg và 1 mol có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = 10 3 k g / m 3 . Số phân tử có trong 300 c m 3 là
A. 6 , 7 . 10 24 phân tử
B. 10 , 03 . 10 24 phân tử
C. 6 , 7 . 10 23 phân tử
D. 10 , 03 . 10 23 phân tử
Biết khối lượng của 1 mol nước là m = 18 . 10 - 3 k g và 1 mol có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là m = 10 3 k g / m 3 . Số phân tử có trong 300 c m 3 là
A. 6 , 7 . 10 24 p h â n t ử .
B. 10 , 03 . 10 24 p h â n t ử .
C. 6 , 7 . 10 23 p h â n t ử .
D. 10 , 03 . 10 23 p h â n t ử .
Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11 , 28 . 10 26 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là
A. m C = 2 . 10 - 26 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 26 k g
B. m C = 4 . 10 - 26 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 26 k g
C. m C = 2 . 10 - 6 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 6 k g
D. m C = 4 . 10 - 6 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 6 k g
Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11 , 28 . 10 26 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có N A = 6 , 02 . 10 23 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là
A. m C = 2 . 10 - 26 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 26 k g
B. m C = 4 . 10 - 26 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 26 k g
C. m C = 2 . 10 - 6 k g ; m H = 0 , 66 . 10 - 6 k g
D. m C = 4 . 10 - 6 k g ; m H = 1 , 32 . 10 - 6 k g
Ở nhiệt độ 0 ° C và áp suất 760 mmHg; 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:
A. 8,9. 10 3 lần.
B. 8,9 lần.
C. 22,4. 10 3 lần.
D. 22,4. 10 23 lần.
Ở nhiệt độ 0 và áp suât 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính
r = 10 - 10 m . Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
A. 8 , 9 . 10 3 l ầ n
B. 8,9 lần.
C. 22 , 4 . 10 3 l ầ n
D. 22 , 4 . 10 23 l ầ n
Ở nhiệt độ 0 o C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10 m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
A. 8 , 9 . 10 3 lần
B. 8,9 lần
C. 22 , 4 . 10 3 lần
D. 22 , 4 . 10 23 lần
Một khối gỗ hình trụ có khối lượng 20 g đặt nổi trên mặt nước, trục của khối gỗ nằm thẳng đứng. Đường kính tiết diện của khối gỗ d =10 mm; nước dings ướt hoàn toàn gỗ. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/ m 3 và hệ số căng bề mặt của nước là 0,072 N/m; lấy g = 9,8 m/ s 2 . Độ ngập của khối gỗ trong nước là
A. 24 cm
B. 26 cm
C. 23 cm
D. 20 cm