Chọn D
Đặt t = 8 - x 2 ⇒ t 2 = 8 - x 2 ⇒ - t d t = x d x
∫ x 8 - x 2 d x = - ∫ t d t t = - t + C = - 8 - x 2 + C
Vì F ( 2 ) = 0 nên - 8 - 4 + C = 0 suy ra C = 2.
Ta có phương trình - 8 - x 2 + 2 = x ⇔ x = 1 - 3
Chọn D
Đặt t = 8 - x 2 ⇒ t 2 = 8 - x 2 ⇒ - t d t = x d x
∫ x 8 - x 2 d x = - ∫ t d t t = - t + C = - 8 - x 2 + C
Vì F ( 2 ) = 0 nên - 8 - 4 + C = 0 suy ra C = 2.
Ta có phương trình - 8 - x 2 + 2 = x ⇔ x = 1 - 3
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f x = sin 4 2 x thoả mãn F(0) = 3/8. Khi đó F(x) là:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' ( x ) = ( 6 x - 3 x 2 ) f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Biết hàm số f ( x ) = 6 x + 1 2 có một nguyên hàm là F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d thoả mãn điều kiện F(-1) = 20. Tính tổng a + b + c + d.
A. 46.
B. 44.
C. 36.
D. 54.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R+ và thoả mãn ∫ f ( x + 1 ) x + 1 d x = 2 ( x + 1 + 3 ) x + 5 + C . Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập R+ là
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng
A. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 5 12
B. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 7 12
C. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 1 12
D. 3 x 2 - 4 x + 4
Kí hiệu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F(0) = -ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S = {-3;3}
B. S = {3}
C. S = ∅
D. S = {-3}
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x) + 2x f(x) = 2 xe - x 2 và f(0)=1. Tất cả các nguyên hàm của x f x e x 2 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 1 - 3 x + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( - 1 ) = 2 3 . Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
B. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x - 3
C. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 1
D. F ( x ) = 4 - 2 3 1 - 3 x