Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9. 10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9 , 1 . 10 - 31 kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 4,77. 10 7 m/s
B. 3,65. 10 7 m/s
C. 4,01. 10 6 m/s
D. 3,92. 10 7 m/s
Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản tụ điện có cường độ E = 9.104 v/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 7,2 cm. Cho biết, vận tốc ban đầu của electron bằng không và khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 31 k g . Tính vận tốc của electron khi tời bản dương và thời gian bay của electron.
A. 4 , 8 . 10 7 m / s v à 3 . 10 − 9 s
B. 3 , 4 . 10 7 m / s v à 3 . 10 − 9 s
C. 4 , 8 . 10 7 m / s v à 2 , 3 . 10 − 9 s
D. 3 , 4 . 10 7 m / s v à 2 , 3 . 10 − 9 s
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9 . 10 4 V / m . Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9 , 1 . 10 - 31 k g . Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 4 , 77 . 10 7 m / s
B. 3 , 65 . 10 7 m / s
C. 4 , 01 . 10 6 m / s
D. 3 , 92 . 10 7 m / s
Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E = 9.10 4 V / m . Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm Khối lượng của electron là m = 9.10 − 31 k g . Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là:
A. 1 , 73.10 − 8 s .
B. 3.10 − 9 s .
C. 3.10 − 8 s .
D. 1 , 73.10 − 9 s .
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng. Điện trường trong khoảng hai bản tụ là điện trường đều có cường độ V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 5 cm
a. Tính gia tốc của electron
b. Tính thời gian bay của electron biết vận tốc ban đầu bằng 0
c. Tính vận tốc của electron khi nó chạm vào bản dương
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng. Điện trường trong khoảng hai bản tụ là điện trường đều có cường độ E = 6. 10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ d = 5cm.
a) Tính gia tốc của electron.
b) Tính thời gian bay của electron biết vận tốc ban đầu bằng 0.
c) Tính vận tốc tức thời của electron khi chạm bản dương.
Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách d = 1 cm, chiều dài bản tụ là l = 5 cm, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 91 V. Một electron bay vào tụ điện theo phương song song với các bản với vận tốc ban đầu v 0 = 2 . 10 7 m / s và bay ra khỏi tụ điện. Bỏ qua trọng lực.
a. Viết phương trình quỹ đạo của electron.
b. Tính quãng đường electron đi được theo phương Ox khi nó ra khỏi tụ.
c. Tính vận tốc electron khi rời khỏi tụ.
d. Tính công của lực điện trường khi electron bay trong tụ.
Nối hai cực của nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 50 V lên hai bản của tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 5 cm. Trong vùng không gian giữa hai bản tụ, 1 proton có điện tích 1,6. 10 - 19 C và khối lượng 1,67. 10 - 27 kg chuyển động từ điểm M cách bản âm của tụ điện 6 cm đến điểm N cách bản âm của tụ 2 cm. Biết tốc độ của proton tại M bằng 10 5 m/s. Tốc độ của proton tại N bằng
A. 1,33. 10 5 m/s
B. 3,57. 10 5 m/s
C. 1,73. 10 5 m/s
D. 1,57. 10 6 m/s
Nối hai cực của nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 50 V lên hai bản của tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 5 cm. Trong vùng không gian giữa hai bản tụ, 1 proton có điện tích 1 , 6 . 10 - 19 C và khối lượng 1 , 67 . 10 - 27 k g chuyển động từ điểm M cách bản âm của tụ điện 6 cm đến điểm N cách bản âm của tụ 2 cm. Biết tốc độ của proton tại M bằng 10 5 m / s . Tốc độ của proton tại N bằng
A. 1 , 33 . 10 5 m / s
B. 3 , 57 . 10 5 m / s
C. 1 , 73 . 10 5 m / s
D. 1 , 57 . 10 6 m / s