Đáp án C.
Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen ứng với sự chuyển mức từ quỹ đạo N về quỹ đạo M.
h c λ = E N - E M = E N - E L - E M - E L = h c λ l a m - h c λ d o ⇒ 1 λ = 1 λ l a m - 1 λ d o = 1 0 , 4861 - 1 0 , 6563 ⇒ λ = 1 , 8744 μ m
Đáp án C.
Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen ứng với sự chuyển mức từ quỹ đạo N về quỹ đạo M.
h c λ = E N - E M = E N - E L - E M - E L = h c λ l a m - h c λ d o ⇒ 1 λ = 1 λ l a m - 1 λ d o = 1 0 , 4861 - 1 0 , 6563 ⇒ λ = 1 , 8744 μ m
Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M -> L là 0,6563 μ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M-> K bằng
A. 0,1027 μ m
B. 0,5346 μ m
C. 0,7780 μ m
D. 0,3890 μ m
Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M -> L là 0,6563 μ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M -> K bằng
A. 0,1027 μ m
B. 0,5346 μ m
C. 0,7780 μ m
D. 0,3890 μ m
Trong quang phổ vạch của hidro (quang phổ của nguyên tử hidro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy là Laiman ứng với sự chuyển từ M → K bằng:
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm
Vạch quang phổ có bước sóng 0 , 103 μm là vạch thuộc dãy
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10‒19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm; λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. và
B. và
C. và
D. và