Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: 2 x ( x + 1 ) ( x - 3 ) và x + 3 ( x + 1 ) ( x - 2 )
Biến đổi 3 x ( x + 2 ) ( x − 1 ) và x + 3 ( x + 2 ) ( x − 3 ) với x ≠ − 2 ; x ≠ 1 và x ≠ 3 thành cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức.
Biến đổi phân thức x^2-7/4x+3 với x khác -3/4 và x khác 0 thành 1 phần thức bằng nó và có mẫu thức B=12x^2+9x
Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: 2 x x + 1 x - 3 v à x + 3 x + 1 x - 2
dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức
a) 3/x+2 và x-1/5x b) x+5/4x và x^2 -25/2x+3
dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức
a) 3/x+2 và x-1/5x b) x+5/4x và x^2 -25/2x+3
dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thúc:
a)3/x+2 và x-1/5x
b)x+5/4x và x^2-25/2x+3
Biến đổi phân thức x 2 − 7 4 x + 3 với x ≠ − 3 4 và x ≠ 0 thành một phân thức bằng nó và có mẫu thức là B = 12 x 2 + 9x.
a) Thực hiện phép tính: 6 x 2 x − 3 − 9 2 x − 3 với x ≠ 3 2 .
b) Thực hiện phép tính: x − 6 3 x − 9 + 3 x 2 − 3 x , với x ≠ 0 ; x ≠ 3 .
c) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: A = 3 + 3 3 + 3 x , với x ≠ 0 ; x ≠ 1 .