so sánh hơn hay so sánh hơn nhất bạn ??
So sánh hơn:
1.long:longer
2.thin:thinner
3.fat:fatter
4.noisy:noisier
5.modern:more modern
6.cheap:cheaper
7.good:better
8.expensive:more expensive
9.rbiable:more rbiable
10.laigel:more laigel
so sánh hơn hay so sánh hơn nhất bạn ??
So sánh hơn:
1.long:longer
2.thin:thinner
3.fat:fatter
4.noisy:noisier
5.modern:more modern
6.cheap:cheaper
7.good:better
8.expensive:more expensive
9.rbiable:more rbiable
10.laigel:more laigel
Biến đổi các tính từ sau và so sánh hơn và hơn nhất
1 . in telligent
2 . good
3 . big
4 . cheap
5 . chappy
Dịch việt-anh( lưu ý không chép ở google dịch)
Hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra hoàn toàn do biến đổi khí hậu
Nhiệt độ toàn cầu tăng kỷ lục, đợt nóng cực độ tại châu Á và nước biển ấm bất thường ở Alaska trong năm 2016 là những hiện tượng phát sinh hoàn toàn từ tình trạng Trái Đất ấm lên do những hoạt động của con người. Đây là lần đầu tiên các nhà khoa học thế giới xác định nếu không có tình trạng biến đổi khí hậu, các hiện tượng thời tiết cực đoan như vậy đã không xảy ra.
Kết luận trên được đưa ra trong báo cáo "Lý giải các hiện tượng cực đoan năm 2016 từ góc độ khí hậu," công bố ngày 13/12 tại cuộc họp hàng năm của Liên đoàn Địa vật lý Mỹ ở New Orleans. Báo cáo tập hợp 27 bản phân tích các hiện tượng thời tiết cực đoan trên khắp năm châu lục và hai đại dương, trong đó 116 nhà khoa học đến từ 18 quốc gia đã tổng hợp các quan sát lịch sử và mô phỏng mô hình để xác định vai trò của biến đổi khí hậu trong hơn 20 hiện tượng thời tiết cực đoan.
Sắp xếp các câu sau và chia tính từ so sánh thành tính từ so sánh hơn :
1 : A film / interesting / a play . -> .............................................................
2 : She / talkative / her sister . -> ..............................................................
3 : A bed / comfortable / achair . -> ..........................................................
4 : My calculator / expensive / your calcultor . -> .........................................
5 : This exercise / difficult / that exercise . -> ...............................................
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:
a. Mary/ tall/ her brother.
→ ______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
→ ______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
→ ______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
→ ______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
→ ______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.
→ ______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.
→ ______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.
→ ______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.
→ ______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
→ ______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.
→ ______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.
→ ______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.
→ ______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
Sắp xếp các câu sau và chia tính từ so sánh thành tính từ so sánh hơn :
VD : Hanoi / small / Saigon -> Hanoi 's smaller than Saigon .
1 : The united states / big / Great Brittain . -> ...........................................
2 : December / long / february . -> ..........................................................
3 : England / warm / California . -> ..........................................................
4 : Christie / old / Sam . -> ....................................................................
5 : A dog / heavy / a cat . -> ...............................................................
Chuyển các tính từ sau sang so sánh hơn:
modern :
peaceful:
thick:
weak:
heavy:
light:
slim:
large:
enormous:
busy:
Có bạn nào có bài tập về cách phát âm khác so với các từ còn lại không
Viết lại các câu sau mà không thay đổi nghĩa, sử dụng các từ đã cho.
36. There are over eight hundred stamps in Nam’s collection.
Nam’s collection ……………………………………………………………………………………..
37. He is a careful driver.
He drives ……………………………………………………………………………………………..
38. What a luxurious car!
How …………………………………………………………………………………………………..
39. Finding an apartment in a big city is not easy.
It is…………………………………………………………………………………………………….
40. It takes me about two hours each day to do my homework.
I spend ………………………………………………………………………………………………...
Viết lại các câu sau mà không thay đổi nghĩa, sử dụng các từ đã cho.
36. There are over eight hundred stamps in Nam’s collection.
Nam’s collection ……………………………………………………………………………………..
37. He is a careful driver.
He drives ……………………………………………………………………………………………..
38. What a luxurious car!
How …………………………………………………………………………………………………..
39. Finding an apartment in a big city is not easy.
It is…………………………………………………………………………………………………….
40. It takes me about two hours each day to do my homework.
I spend ………………………………………………………………………………………………... mong các bạn giúp mình