Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là
A. 3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat
B. 1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photpha
C. 3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat
D. 1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat
Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric b. Nhóm photphat c. Đường d. Prôtêin
Bazo nito của phân tử ATP là
A. adenin
B. timin
C. guanin
D. xitozin
1 gen dài 4080A có hiệu số giữa adenin với 1 lọai nucleotic khác là 10%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 15% adenin và 30% guanin. Gen nhân dôi 2 đợt, mỗi gen con phiên mã 3 lầ. Phân tử mARN chứ 120 Xitozin
Trong các phân tử cấu tạo nên ATP, thành phần nào được coi là bộ khung:
a. Ađênin B. Đường ribozo c. 3 nhóm phôtphat d. Đường đêôxyribozo
Gen thứ nhất có chiều dài 0,306 micromet, trong đó xitozin chiếm 20% số nu của gen. Gen thứ hai dài bằng gen thứ nhất, nhưng số Adenin của gen thứ hai nhiều hơn số Timin của gen thứ nhất là 90 nu.
a. Tìm tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu của gen thứ nhất?
b. Tìm tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu của gen thứ hai?
c. Trên mạch thứ nhất của cả 2 gen có A=23% số nu của mạch, trên mạch thứ 2 của 2 gen có X=5% số nu của mạch. Tìm số nu từng loại của mỗi mạch gen 1 và gen 2
Tìm lỗi sai và sửa lại
ATP là một phân tử được cấu tạo gồm các thành phần: bazo nito adenin; đường ribozo và 2 nhóm photphat.
Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là
A. 2200
B. 2400
C. 2700
D. 5400
ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì lí do nào sau đây?
A. Nó có các liên kết cao năng
B. Các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng khó phá vỡ
C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể
D. Nó vô cùng bền vững