Chọn C
Bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ m có nghiệm thuộc [1;2]
Xét hàm số f x = x - 1 x + 1 trên [1;2] ta có
⇒ hàm số y = f x là hàm đồng biến.
⇒ m ≤ 1 3
Chọn C
Bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ m có nghiệm thuộc [1;2]
Xét hàm số f x = x - 1 x + 1 trên [1;2] ta có
⇒ hàm số y = f x là hàm đồng biến.
⇒ m ≤ 1 3
Bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ m có nghiệm thuộc đoạn [1; 2] khi và chỉ khi
A. m ≥ 0
B. m ≥ 1 3
C. m ≤ 1 3
D. m ≤ 0
Bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ m có nghiệm thuộc đoạn [1;2] khi và chỉ khi
A. m ≤ 1 3
B. m ≤ 0
C. m ≥ 0
D. m ≥ 1 3
Bất phương trình lg2 – mlgx + m + 3 ≤ 0 có nghiệm x > 1 khi giá trị của m là:
A. - ∞ ; - 3 ∪ [ 6 ; + ∞ )
B. m < -3.
C. m > 6.
D. 3 < m < 6.
Bất phương trình m x 2 - 2 ( m + 1 ) x + m + 7 < 0 vô nghiệm khi:
A . m ≥ 1 5
B . m > 1 4
C . m > 1 5
D . m > 1 25
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Bất phương trình 3x + 1 ≥ m(x-2) nghiệm đúng với mọi x ∈ [3;5] khi và chỉ khi
A. m ≤ 16 3
B. m ≥ 16 3
C. m ≥ 10
D. m ≤ 10
Phương trình 2 x - 2 + m + 3 x 3 + x 3 - 6 x 2 + 9 x + m . 2 x - 2 = 2 x + 1 + 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m ∈ a ; b . Đặt T = b 2 - a 2 thì
A. T = 36.
B. T = 48.
C. T = 64.
D. T = 72.
Cho bất phương trình 9 x + ( m - 1 ) . 3 x + 3 > 0 ( 1 ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng ∀ x > 1
A. m ≥ - 3 2
B. m > - 3 2
C. m > 3 + 2 2
D. m ≥ 3 + 2 2
Phương trình x 3 + x ( x + 1 ) = m ( x 2 + 1 ) 2 có nghiệm thực khi và chỉ khi:
A. m< 3/4
B. ¼< m
C. m> 3
D. Đáp án khác