Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hiđroxit.
B. natri clorua.
C. phenol phtalein.
D. Quì tím.
Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hiđroxit
B. natri clorua
C. phenol phtalein
D. Quì tím
Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. natri hiđroxit
D. natri clorua
Trong 12 dung dịch: Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat; Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic; Natri axetat; Etanol; Natri etylat; Natri clorua; Xôđa (Na2CO3), có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể dùng các thuốc thử là
A. dung dịch brom, Cu(OH)2
B. dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3
C. quỳ tím, Cu(OH)2
D. quỳ tím, dung dich brom
Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Số chất có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển màu là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. kim loại n
Cho các dung dịch sau: phenylamoni doma, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Trong các phát biểu sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1