a)
- Hòa tan các chất vào nước cất có pha sẵn quỳ tím
+ dd chuyển hồng: CH3COOH
+ Không hiện tượng: C2H5OH, H2O (I)
- Đốt cháy chất ở (I), dẫn sản phẩm qua dd Ca(OH)2 dư
+ Khôngg hiện tượng: H2O
+ Kết tủa trắng: C2H5OH
C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
b)
- Cho các khí tác dụng với giấy quỳ tím ẩm
+ QT chuyển màu đỏ: CO2
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
+ QT chuyển màu đỏ, sau đó mất màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ QT không chuyển màu: C2H4, CH4 (I)
- Dẫn các khí ở (I) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
+ Không hiện tượng: CH4
c)
- Cho các khí tác dụng với giấy quỳ tím ẩm
+ QT chuyển màu đỏ, sau đó mất màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ QT không chuyển màu: C2H2, CH4, CO (I)
- Dẫn khí ở (I) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H2
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
+ Không hiện tượng: CH4, CO (II)
- Cho 2 khí ở (II) tác dụng với Cl2 ngoài ánh sáng, sau đó cho giấy quỳ tím ẩm tác dụng với sản phẩm thu được:
+ QT chuyển đỏ: CH4
CH4 + Cl2 --as--> CH3Cl + HCl
+ QT không chuyển màu: CO
d)
- Hòa tan các chất vào nước lạnh, sau đó thêm Cu(OH)2 vào dd thu được
+ Chất rắn tan, khi hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam: Saccarozo, Glucozo (I)
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu+2H_2O\)
\(2C_{12}H_{22}O_{11}+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_{12}H_{21}O_{11}\right)_2Cu+2H_2O\)
+ Chất rắn không tan: Tinh bột
- Cho các chất ở (I) tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng:
+ Xuất hiện kết tủa bạc sáng bóng: Glucozo
\(HOCH_2\left[CHOH\right]_4CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\underrightarrow{t^o}HOCH_2\left[CHOH\right]_4COONH_4+2Ag\downarrow+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: Saccarozo
e)
- Cho các khí tác dụng với giấy quỳ tím ẩm
+ QT chuyển màu đỏ: SO2
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
+ QT chuyển màu đỏ, sau đó mất màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ QT không chuyển màu: C2H4, CH4 (I)
- Dẫn các khí ở (I) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
+ Không hiện tượng: CH4
a, Cho thử QT:
- Chuyển đỏ -> CH3COOH
- Ko đổi màu -> H2O, C2H5OH (1)
Đem (1) đi đốt:
- Cháy được -> C2H5OH
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
- Ko cháy được -> H2O
b, Dẫn qua dd Br2 dư:
- Mất màu Br2 -> C2H4
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
- Ko hiện tượng -> CH4, CO2, Cl2 (1)
Cho (1) thử giấy QT ẩm:
- QT chuyển đỏ rồi mất màu -> Cl2
\(H_2O+Cl_2\leftrightarrow HCl+HClO\)
- QT ko chuyển màu -> CO2, CH4 (2)
Dẫn (2) qua dd Ca(OH)2 dư:
- Có kết tủa trắng -> CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
- Ko hiện tượng -> CH4
c, Dẫn qua CuO nung nóng:
- Làm chất rắn màu đen chuyển dần sang màu đỏ -> CO
\(CO+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\)
- Ko hiện tượng -> C2H2, CH4, Cl2 (1)
Dẫn (1) qua dd Br2 dư:
- Mất màu Br2 -> C2H2
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
- Ko hiện tượng -> CH4, Cl2 (2)
Cho (2) thử giấy QT ẩm:
- QT chuyển đỏ rồi mất màu -> Cl2
\(H_2O+Cl_2\leftrightarrow HCl+HClO\)
- QT ko đổi màu -> CH4
d, Cho các chất tác dụng lần lượt với AgNO3/NH3:
- Có kết tủa trắng bạc -> C6H12O6
\(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\underrightarrow{NH_3}C_6H_{12}O_7+2Ag\downarrow\)
- Ko hiện tượng -> -(-C6H10O5-)-n, C12H22O11 (1)
Cho I2 thử (1):
- Hoá xanh -> -(-C6H10O6-)-n
- Ko hiện tượng -> C12H22O11
e, Dẫn qua dd Br2 dư:
- Mất màu Br2 -> SO2, C2H4 (1)
\(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\\ C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
- Ko mất màu Br2 -> CH4, Cl2 (2)
Dẫn (1) qua dd Ca(OH)2 dư:
- Có kết tủa trắng -> SO2
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
- Ko hiện tượng -> C2H4
Cho (2) thử giấy QT ẩm:
- QT chuyển đỏ rồi mất màu -> Cl2
\(H_2O+Cl_2\leftrightarrow HCl+HClO\)
- QT ko đổi màu -> CH4