Bán kính hình B gấp 3 lần hình A thì chu vi hình B gấp 3 lần chu vi hình A
Do đó hình A lăn 3 lần xung quanh hình B để quay trở lại điểm xuất phát
Bán kính hình B gấp 3 lần hình A thì chu vi hình B gấp 3 lần chu vi hình A
Do đó hình A lăn 3 lần xung quanh hình B để quay trở lại điểm xuất phát
Bán kính hình tròn B gấp 3 lần bán kính hình tròn A. Nếu hình A lăn xung quanh hình B, nó phải thực hiện bao nhiêu vòng quay để trở lại điểm xuất phát?
Bán kính hình tròn B gấp 3 lần bán kính hình tròn A. Nếu hình A lăn xung quanh hình B, nó phải thực hiện bao nhiêu vòng quay để trở lại điểm xuất phát
sos chả lời nhanh nhóa đang gấp
Bán kính hình tròn B gấp 3 lần bán kính hình tròn A. Nếu hình A quay quanh hình B thì nó phải quay bao nhiêu vòng để trở lại điểm xuất phát?
Bán kính hình tròn B gấp 3 lần bán kính hình tròn A. Nếu hình A lăn xung quanh hình B, nó phải thực hiện bao nhiêu vòng quay để trở lại điểm xuất phát?
Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm.
b) Thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5mm và chiều cao là 8mm.
Bài 4 : ( 3,5 điểm)
1) Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định, BC= R√3 A là điểm di động trên cung lớn BC (A khác B, C) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Kẻ đường kính AF của đường tròn (O), AF cắt BC tại điểm N.
a) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AE.AB = AD.AC
c) Gọi I là trung điểm của BC
Chứng minh rằng F, I, H thẳng hàng
2) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128π cm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Tính thể tích của hình trụ đó
trong mặt phẳng tạo độ xOy cho các điểm A (2;4) B(1;2) C (6;2)
a) chứng minh 3 điểm A B C tạo thành hình tam giác
b) A B C là tam giác gì? tính diện tích tam giác đó
c) Tìm tọa độ trọng tâm G, tọa độ tâm I và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
d) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho 3 điểm A, B, Mthẳng hàng
Câu 1: Cho 2 điểm A,B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|2.vectoMA+vectoMB\right|=\left|vectoMA+2.vectoMB\right|\)là:
A. đường trung trực của đoạn AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB
Câu 2: cho tam giác ABC đều cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|3.vectoMA+3.vectoMB+4.vectoMC\right|=\left|vectoMB-vectoMA\right|\)là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.
A. R = a/3
B. R = a/9
C. R = a/2
D. R = a/6
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực K>0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|vectoMA+vectoMB+vectoMC+vectoMD\right|=k\)là:
A. một đoạn thẳng
B. một đường thẳng
C. một đường tròn
D. một điểm
Câu 4:Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn \(\left|vectoMA+vectoMB+vectoMC\right|=3\)?
A.1
B.2
C.3
D. vô số
Nếu lấy một điểm O bất kì trong một hình tròn bán kính bất kì, chọn ra ba điểm A, B, C bất kì nằm trên đường tròn, nối ba điểm đó với nhau, tỉ lệ trung bình của việc O nằm trong tam giác ABC sẽ là 25%.
Vậy nếu trong một hình cầu, nếu lấy một điểm O bất kì nằm trong đó và lấy 4 điểm bất kì nằm trên hình cầu, nối 4 điểm đó với nhau, hỏi tỉ lệ trung bình của việc O nằm trong hình đó là bao nhiêu